喘息 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 喘息 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 喘息 trong Tiếng Nhật.

Từ 喘息 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hen suyễn, suyễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 喘息

hen suyễn

noun

suyễn

noun

喘息 だけ で も 不 適格 に な る ん だ ぞ 。
Nội việc anh bị hen suyễn thôi là anh đã không đủ điều kiện rồi.

Xem thêm ví dụ

さらに他の建物と 比較した場合 目の炎症の事例が 52%も減少し 呼吸器系障害に関しては34%の減少 頭痛は24%の減少 肺機能障害が12%、喘息は9%減少したのです
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
彼が喘息持ちだということをわたしが知らないとでも思っているのか。
Ngươi không biết là ta biết chồng ngươi mắc bệnh suyễn sao?
父は長年喘息を患っており,母はそのことをひどく心配していました。
Cha tôi đã mắc bệnh suyễn trong nhiều năm, và mẹ tôi đã rất lo lắng về cha tôi.
皆さんにジュリーの立場になって あるいは皆さんに近しい誰か 喘息や肺疾患を持つ人の立場になって 考えてほしいと思います
Vì vậy tôi muốn các bạn tưởng tượng rằng các bạn đang chính là Julie, hay người nào đó rất gần gũi với bạn người mà phải chịu đựng bệnh hen hay một rối loạn phổi khác.
そして空気の質や空気中の汚染物質は 喘息や呼吸器疾患を持つ人をはじめ すべての人の肺の健康状態に 大きな影響を持っているのです
Và chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung.
喘息 持ち な の よ 10 ヤード も 走 っ た ら
Nó không chạy hơn nổi chín mét mà không bị hụt hơi.
これは「第三の肺」です 喘息の長期治療用の器具です
Đây là "lá phổi thứ ba," Một thiết bị dược phẩm để điều trị hen suyễn mãn tính.
妻のうち2人は不妊のため ジュラの元に連れてこられ 彼が不妊を直しました 3人は悪霊― 1人は喘息と重度の胸の痛み― 2人は 彼によると 愛情から結婚し 計16頭の牛が家族に支払われました
Hai bà vợ khi đưa đến chỗ ông mắc bệnh vô sinh và ông ấy đã chữa trị cho họ, có ba người bị trúng tà, một người mắc bệnh hen và đau ngực dữ dội và hai người Ondijo nói ông lấy vì yêu, ông trả cho nhà họ tổng cộng 16 con bò.
有害廃棄物のゴミ捨て場周辺では 喘息のような病気や 癌になる人が増加しています
Có rất nhiều căn bệnh, như hen suyễn và một số loại ung thư, đang tăng lên ở những nơi chất thải độc hại bẩn thỉu được đổ chôn.
あなたが喘息だってこと,知っているはずなのに。」
Họ biết anh mắc bệnh suyễn mà.”
新聞の見出しにこう書いてあるのを見たことがありますか? 「少年 喘息で死亡」
Lần gần nhất bạn đọc báo với tiêu đề " Cậu bé chết vì hen suyễn?" là khi nào?
環境の改善すべき点を特定する 方法が分かれば もっと効果的に 喘息患者を手当する方法だって 見つけられるかもしれないと思ったからです
Bởi vì tôi nhận ra rằng nếu chúng ta có thể tìm được một cách để hướng tới việc cải tạo môi trường, chúng ta cũng có thể tìm một cách để chữa trị bệnh nhân hen hiệu quả hơn.
これは驚くべきことです 揮発性有機化合物は 喘息患者の肺の健康にとても悪い影響があると 研究を通して分かったからです これは規制してしかるべきです
Điều đó làm tôi bất ngờ, bởi vì những chất hóa học gây ô nhiễm này, qua nghiên cứu, tôi chứng tỏ rằng chúng có ảnh hưởng rất xấu đối với sức khỏe phổi của bệnh nhân hen và do đó cần được điều tiết.
ジュリーが喘息治療のため お医者様のところに行くと
Thế này: Julie đi đến văn phòng bác sỹ của cô để được chữa trị cho bệnh hen.
しかしすぐに 喘息患者の肺の健康に対する 環境中の汚染物質の影響を 定量的に評価するための 新しい計算モデルを作りました
Nhưng không lâu sau đó, tôi đã phát triển một mô hình toán học mới lạ mà cơ bản định lượng ảnh hưởng của các chất ô nhiễm môi trường lên phổi của bệnh nhân hen.
そして喘息の経済的な負担は HIVと結核を合わせたよりも大きいのです
Và gánh nặng kinh tế của bệnh hen hơn cả gánh nặng của HIV và bệnh lao cộng lại.
水死や喘息死は あまり報道されません
Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều.
とても面白いパターンが見えます まず 2つの死因が過剰に見積もられいます 竜巻と花火です また2つの死因がずっと少なく見積もられていて それは水死と喘息によるものです なぜでしょう
Nào bạn thấy 1 mẫu rất thú vị ở đây, trước hết, 2 thứ được ước lượng quá mức khủng khiếp, cụ thể là vòi rồng và pháo hoa; 2 thứ bị đánh giá thấp nhất: chết đuối và chết vì hen suyễn.
しかも彼は自分がもはや喘息治療に 依存しているとは考えず 治療器具の方が自分を必要としている と感じるようになるわけです
Và đứa trẻ không cảm thấy mình phụ thuộc vào việc điều trị nữa, mà vật trị liệu hen mới cần mình.
竜巻や花火 喘息や水死で― どのくらいの人が亡くなると思うか尋ねました
Và đây chỉ là những người bình thường như chính bản thân bạn được phognr vấn. để đoán xem có bao nhiêu người chết vì vòi rồng, pháo hoa, hen suyễn, chết đuối...
相手が自分を責めたり 恥ずかしいことだと思っているなら うつ病が 喘息や糖尿病と同じような 医学的な症状であることを伝えましょう
Nếu họ cảm thấy tội lỗi hay xấu hổ, hãy chỉ ra rằng trầm cảm chỉ là một căn bệnh, cũng giống như hen suyễn hay tiểu đường.
最初は単に4つのうちのどれが 喘息患者の肺の健康に一番大きな影響があるか 見つけようとしていました
Lúc đầu tôi chỉ muốn biết chất nào trong số bốn chất ô nhiễm có tác động xấu nhất tới sức khỏe đối với phổi của bệnh nhân hen.
父が喘息に苦しむことは一度もありませんでした。
Cha tôi không bao giờ gặp bất cứ vấn đề nào với bệnh suyễn của ông cả.
このことに気づいてすぐ 4つの主要な汚染物質と 喘息患者の肺の健康状態に対する その影響について調べました
Ngay khi tôi nhận ra điều này, tôi đã khảo sát mối liên hệ đằng sau giữa bốn thành phần gây ô nhiểm không khí phổ biến và ảnh hưởng của chúng tới phổi đối với bệnh nhân hen.
喘息の発作が起きました。
Tôi bị lên cơn hen.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 喘息 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.