出入り禁止 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 出入り禁止 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 出入り禁止 trong Tiếng Nhật.

Từ 出入り禁止 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự xua đuổi, sự trục xuất, sự đày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 出入り禁止

sự xua đuổi

(banishment)

sự trục xuất

(banishment)

sự đày

(banishment)

Xem thêm ví dụ

2019 年 7 月に Google はリンク先の要件に関するポリシーを更新し、アプリやウェブストアに関するポリシー(Google Play のポリシーや Chrome デベロッパー プログラム ポリシーなど)に違反しているリンク先への広告掲載を禁止します。
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
固体によっては 3000年以上生きていると考えられています トローリング漁を禁止すべき理由の一つです
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
祭司ではない諸部族と共に外の中庭に出入りし,東の門の玄関の所に座り,民のささげる犠牲を幾らか備えます。(
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
伝道の業が禁止されていた当時,講演をしているところ
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
禁止および制限されているコンテンツについては、ポリシー ガイドラインを確認してください。
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
結局,4世紀の最後の25年間に,テオドシウス大帝[西暦379‐395年]がキリスト教を帝国の正式な宗教と定め,公に行なわれていた異教の崇拝を禁止した」。
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
また、妊娠中絶の広告は、現在禁止されている国に加えて新たに 3 か国(オーストリア、スイス、ベルギー)で掲載できなくなります。
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
一つだけ禁止事項がありました。 善悪の知識の木からは食べてはならない,というものです。
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
記念硬貨の基礎は2004年1月1日にユーロ硬貨の表側の変更の禁止が欧州理事会において撤回されたことがはじまりである。
Cơ sở để đúc những đồng kỷ niệm này xuất phát từ một quyết định của Ủy ban châu Âu, trong đó bãi bỏ lệnh cấm thay đổi mặt trước của các đồng euro được phát hành trên từng quốc gia từ ngày 1 tháng 1 năm 2004 về sau.
また、サイト運営者様が自身のソフトウェア内に広告を表示することも禁止されており、たとえば広告を含むウェブページと、そのページを読み込んで表示するアプリとが同じサイト運営者様によって管理されている場合、違反として対処させていただきます。
Thứ hai, bạn không được phép đặt quảng cáo trong phần mềm của mình, ví dụ: nếu bạn kiểm soát cả trang có quảng cáo và ứng dụng tải trang web đó, chúng tôi sẽ thực hiện hành động chống lại việc đó.
王国宣明者の「軍」と,「良いたより」を宣べ伝えるその人々の業は,英連邦のほぼ全域において禁止されました。(
“Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
マイエロヴィッツ: 他の通行人と同様に チェンバーズ通とグリニッジ通に張られた 金網塀のところで 私は立っていました 見えたのは煙と僅かな瓦礫 私はカメラを構え 覗いて見ました 何か見えるものはないかと すると警官が 女性の警官が私の肩を叩き 「撮影禁止!」と制しました
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
80%のブラジル人の支持を得ていた事実が 一般市民に対する銃の販売禁止法案に関する 国民投票を後押しするものと考えていました
Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân.
二コラ・サルコジのように アタチュルクは ベールの着用を禁止し トルコを近代化させようとしました
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
文字 通り 。 ごめん なさ い - ここ は 立ち入り 禁止 で す 。
Tôi xin lỗi... anh không thể ở đây.
1939年に第二次世界大戦が勃発し,翌年にはカナダでエホバの証人の活動が禁止されました。
Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán.
そして その周囲には 婚前交渉の禁止 コンドーム使用の禁止 中絶の禁止 同性愛の禁止など 様々なタブーが広がっているのです
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
民と共に神殿に出入りします。 こうした点からして,長は,ほかの羊の大群衆の成員であると断定できます。
Các yếu tố này rõ ràng cho thấy thủ lĩnh ở trong số những người thuộc đám đông các chiên khác.
一般的に、企業や学校などのグループで G Suite アカウントが管理されている場合、パスワードの変更はドメイン管理者によって禁止されています。
Điều này thường xảy ra khi tài khoản G Suite do cơ quan, trường học hoặc nhóm khác của bạn của bạn quản lý.
現代ギリシャ語訳の聖書を用いることに対する禁止令は,1924年に撤廃されました。
Việc cấm đoán sử dụng Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại đã bị bãi bỏ vào năm 1924.
ツヴィングリは聖書に記載されていない事柄は聖書の教えに反しており、禁止されるべきという考えを持っていた。
Zwingli trái ngược với những điều không được đề cập trong Kinh Thánh và có ý tưởng rằng nó nên bị cấm.
キャプテン · ロジャース は 出入り 権限 が あ り ま せ ん 。 局長 権限 だ 。
Đại úy Rogers không có quyền tham gia dự án Insight.
また、YouTube における広告掲載のポリシーで禁止されている広告のブランドリフト調査を作成することはできません。
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
使用を禁止するべきか といったことです
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
(大森民間機空中衝突墜落事故) 9月10日 - ドイツが、1部の航空路を除いてドイツ上空の外国の航空機の飛行を禁止した。
10 tháng 9 - Đức cấm mọi máy bay nước ngoài lưu thông trong không phận của Đức, ngoại trừ các hành lang bay đặc biệt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 出入り禁止 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.