chování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chování trong Tiếng Séc.

Từ chování trong Tiếng Séc có nghĩa là hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chování

hành vi

noun

Tyhle známky chování jsou stále jen určitým chováním.
Hành vi chỉ đơn thuần là hành vi.

Xem thêm ví dụ

Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
To, s kým se přátelíte, má vliv na vaše názory a chování.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Nelíbí se mi její chování.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Přehled Průzkumník uživatelů umožňuje izolovat a zkoumat chování konkrétních uživatelů (na rozdíl od běžného zkoumání souhrnného chování uživatelů).
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Partneři se nesmějí dopouštět následujícího chování (přímo ani zprostředkovaně): (i) implementovat u reklam měření prokliků, (ii) ukládat nebo uchovávat v mezipaměti data související s reklamami zobrazenými prostřednictvím monetizačních produktů Google (s výjimkou přechodných dat).
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Jak nám může schopnost přemýšlet pomoci, abychom se nedali vyvést z rovnováhy a aby nás takové chování příliš nezranilo?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
V určitém chování se mohou dokonce zároveň objevovat prvky hříchu i slabosti.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
A pak jsem se za mé debilní chování doopravdy omluvil.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
I výsledek, který tak optimisticky oičekáváme, nebude vytvořen jen vírou samotnou. Přesto tato víra vytváří nové modely chování.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Ale Mark se můj kamarádi, chování chudých Jonáše.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
V Japonsku byl jeden sedmnáctiletý student vyloučen ze školy, ačkoli měl velmi dobré chování a byl nejlepší ze čtyřiceti dvou žáků ve třídě.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Je-li to možné, zahrnujeme také obrázky a/nebo krátké video, které ukazují, jak se chování reklamy na webu projevovalo.
Khi có thể, chúng tôi cũng bao gồm hình ảnh và/hoặc video ngắn cho thấy giao diện của trải nghiệm quảng cáo trên trang web của bạn.
" Kvalitativní chování dynamických systémů nebo rovnic pohybů, které jsou především mechanické může mít dopad na řešení diferenciální rovnice "
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Před nějakým časem se jeden bezpečnostní technik na stadiónu Pretoria Show Grounds v Jižní Africe vyjádřil o chování svědků Jehovových, kteří jsou všech ras a používají tyto prostory pro své každoroční sjezdy.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
„Vy manželky, podřizujte [se] svým vlastním manželům, aby někteří, jestliže nejsou poslušni slova, byli získáni beze slova chováním svých manželek, protože jsou očitými svědky vašeho cudného chování spolu s hlubokou úctou [a vaším tichým a mírným duchem] .“ — 1. Petra 3:1–4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Jiní si však všímají jejich dobrého chování a vyjadřují se o nich pochvalně.
Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ.
Čtyři roky před mým narozením se setkali s mormonskými misionáři a zapůsobil na ně jejich upravený zevnějšek a hezké chování.
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
Protože se to všechno má takto rozplynout, jakými lidmi byste měli být vy ve svatých činech chování a v skutcích zbožné oddanosti, když očekáváte a pevně chováte v mysli přítomnost Jehovova dne.“ — 2. Petra 3:6–12.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
Běžné chování obětí zneužívání
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
15 Apoštol Petr křesťankám napsal, ať se podřizují svým manželům, „aby někteří, jestliže nejsou poslušni slova, byli získáni beze slova chováním svých manželek, protože jsou očitými svědky [jejich] cudného chování spolu s hlubokou úctou“.
15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”.
Pokud stále používáte předchozí prostředí, hledejte takovéto pole s pokyny nebo popisem chování v předchozím prostředí:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Slušné křesťanské chování nás bude podněcovat k tomu, abychom svou nerozdělenou pozorností projevovali náležitou úctu k řečníkovi a k tomu, co nám z Bible chce sdělit.
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.
Kliknutí: Chování závisí na typu obsažené položky.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.