chodnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chodnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chodnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ chodnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hành lang, lề đường, vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chodnik

hành lang

noun

Nie ma śladów krwi na werandzie ani na chodniku.
Cũng chả có máu trên bậc cửa hoặc hành lang nữa.

lề đường

noun

Jeśli zaparkowałbyś swojego vana przy chodniku, ludzie mogliby znacznie łatwiej przechodzić.
Nếu anh không đậu xe trên lề đường, người ta có thể đi qua dễ dàng.

vỉa hè

noun

Oczywiście nie chodzi o to, by na zatłoczonym chodniku rozmawiać z każdym napotkanym człowiekiem.
Dĩ nhiên, không cần chào hỏi mọi người trên vỉa hè đông đúc.

Xem thêm ví dụ

I oczywiście, te stopy są tak zaprojektowane, że mogą się tylko poruszać na doskonałych chodnikach albo drogach.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Ktoś wyrzucił torbę na chodnik.
Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường.
Pipy na chodnik, panowie.
Úp mặt xuống đường.
Światła hotelu odbijały się na mokrym chodniku.
Ánh đèn từ khách sạn phản chiếu trên lề đường ướt át.
Przed tamtejszą pocztą skuli chodnik.
Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó.
Siedzieli i jedli kolację na chodniku.
Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.
Gdy dzieci z sąsiedztwa chciały ze mną porozmawiać, pisały kredą po całym chodniku, ja zaś im odpowiadałam, choć nie słyszałam własnego głosu.
Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.
Chodniki są ze żwiru, spływają kiedy pada, ale są ekologiczne.
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh".
Ledwie zacząłem podróż, w oddali na chodniku zobaczyłem mężczyznę szybko poruszającego się na wózku inwalidzkim, przyozdobionym w naszą brazylijską flagę.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Jest jesień i dzieci biją się na chodniku przed domem pani Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
Edgar Allan Poe, uwalniający żywe małpy z klatek na śliskich od oleju chodnikach South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
W Bogocie stoczyliśmy trudną bitwę, aby odebrać samochodom przestrzeń, a parkowanie na chodniku to już tradycja, i dać tę przestrzeń ludziom tak, by wyrażała ich godność, i by dać chronioną przestrzeń rowerzystom.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
Kiedy byłam dzieckiem, znalazłam pewien wiersz na wyrwanej kartce z jakiejś broszury, którą ktoś rozerwał i rzucił na chodnik.
Khi còn nhỏ, tôi bắt gặp một bài thơ ở trên một trang giấy đã bị xé từ một quyển sách mỏng mà một người nào đó đã xé ra và ném trên vỉa hè.
Dzięki Bogu za deszcz, który zmył... z chodników cały brud i śmieci.
Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường.
Czy chodniki, ogrodzenia i parking wyglądają porządnie?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Ręka wystawiona po stronie pasażera celuje w osobę stojącą na chodniku.
Có một cánh tay chìa ra ngoài phía bên ghế hành khách và chỉ ngược về phía các bạn.
Mogą nawet jeździć po chodniku.
Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè.
Jeden błędny krok, jedna dziura w chodniku.
một cái lỗ trên lề đường...
Nie mamy brukowanych chodników.
Cũng không có vệ đường.
Jak wyjdziesz za parę godzin na chodnik, usmażysz sobie fiuta z wysokości metra.
Giờ này mà anh mà ra ngoài kia khoảng hai tiếng, phơi mình giữa trời nắng nóng.
Musieli go zeskrobywać z chodnika.
Người ta phải cạo hắn ra khỏi vỉa hè.
Barnes dodaje: „Nie nadawała się już wtedy do użytku, chyba że do posypania ścieżek lub chodników, jak to obecnie robimy ze żwirem”.
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”.
Dill był starym panem Radleyem: spacerował po chodniku i kaszlał, gdy Jem się do niego odzywał.
Dill là ông già Radley: ông đi tới đi lui trên lề đường và ho khi Jem nói chuyện với ông ta.
Mogłam chodzić do pracy, ale każdy mój krok był śledzony przez czterech gestapowców, siedzących w samochodzie zaparkowanym przed naszym domem. Pomagał im policjant, który patrolował chodnik.
Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường.
Ponieważ po chodnikach zazwyczaj chodzi sporo pieszych, nie blokujmy przejścia.
Vỉa hè thường có nhiều bộ hành qua lại, vì vậy nên cẩn thận đừng làm trở ngại sự đi lại.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chodnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.