chlubit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chlubit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chlubit se trong Tiếng Séc.

Từ chlubit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là khoe khoang, khoe, khoác lác, phô trương, khoa trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chlubit se

khoe khoang

(brag)

khoe

(brag)

khoác lác

(brag)

phô trương

(show off)

khoa trương

(brag)

Xem thêm ví dụ

Může být skutečně lákavé chlubit se nákladnými věcmi, které člověk získal.
Thật khó mà tránh việc khoe những của cải quí giá của mình!
Tento zvyk také prarodičům umožňuje chlubit se svými vnoučaty před přáteli a příbuznými.
Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình.
Co znamená chlubit se křesťanskou totožností?
Khoe mình là tín đồ Đấng Christ bao hàm điều gì?
• Co znamená chlubit se křesťanskou totožností?
• Khoe mình là tín đồ Đấng Christ bao hàm điều gì?
Vždyť ani ten nejbohatší člověk nemá důvod chlubit se tím, co vlastní!
Ngay cả người giàu nhất cũng không có lý do để khoe khoang về những gì mình sở hữu.
c) Proč máme odolávat pokušení chlubit se tím, co jsme získali a čeho jsme podle svého názoru dosáhli?
c) Tại sao chúng ta cần chống lại sự cám dỗ muốn khoe khoang tiền của hay cái gọi là sự thành công trên đường đời của mình?
Máš tu drzost chlubit se svým vítězstvím, když matka tvého dítěte zůstává vězenkyní?
Em trơ tráo tự hào về chiến thắng của mình khi mà mẹ của con em trở thành tù nhân của em sao?
Dnes je v módě chlubit se svými silnými stránkami, svou dovedností a svými úspěchy.
Phô trương các ưu điểm, tài năng, và sự thành đạt của mình đã trở nên thịnh hành.
Motivem ke sjednávání vysoké ceny tedy někdy bývá pýcha a touha chlubit se společenským postavením rodiny.
Do đó, tính tự hào và ý muốn phô trương về địa vị của gia đình đôi khi thúc đẩy việc thương lượng một giá cao.
Vychloubání se rozmáhá, a proto vzniká otázka: Je vůbec dobré chlubit se svými klady a schopnostmi?
Vì có nhiều người khoe khoang nên câu hỏi được nêu lên là: Khoe khoang về tài sản và khả năng của mình có phải là tốt không?
Někdo například má možná sklon chlubit se tím, čeho dosáhl ve službě, nebo tím, jaké výsady dostal v Boží organizaci.
Thí dụ, một số người có khuynh hướng khoe khoang về những thành quả mình đạt được trong thánh chức hoặc những đặc ân trong tổ chức của Đức Chúa Trời.
Slovo ‚skromnost‘ může mít několik významů, například stav bez domýšlivosti nebo ješitnosti, neochota chlubit se svými schopnostmi, dosaženými výsledky a majetkem.
Tính khiêm tốn có một số nghĩa, chẳng hạn như không tự phụ, hoặc không kiêu căng và ngần ngại khoe khoang về khả năng, thành quả hoặc tài sản của mình.
Jak ti může Ježíšův příklad pomoci, když jsi v pokušení chlubit se tím, čeho jsi dosáhl? (Matouš 12:15–19; Marek 7:35–37)
Khi bạn có khuynh hướng khoe thành quả của mình, gương của Chúa Giê-su có thể giúp bạn như thế nào?—Ma-thi-ơ 12:15-19; Mác 7:35-37.
„Vizte, pravím vám, že si nepřeji chlubiti se proto, že jsem vám pravil, že jsem prožil dny své ve službě vám, neboť jsem byl pouze ve službě Boží.
“Vì tôi đã nói với các người là tôi đã dành hết những ngày tháng của đời mình để phục vụ các người, tôi không muốn khoe khoang, vì tôi làm thế là để phục vụ Thượng Đế.
Co má ale jiný dopad je když lidem řeknete: "Máte možnost tu mikinu podat, chlubit se sní, ale předtím, než se k vám dostane, tak je completně vypraná."
Nhưng yếu tố thực sự có tác động là lời nói: "Này nhé, bạn có thể bán lại, có thể ba hoa về cái áo, nhưng trước khi tới tay bạn, chiếc áo đã hoàn toàn bạc màu."
(Římanům 1:16) Podobně jako apoštol Pavel si budeš přát ‚chlubit se z naděje‘ tím, že se o ni z pevného přesvědčení budeš dělit s ostatními. — Hebrejcům 3:6.
Trái lại, bạn muốn ‘khoe trong sự hy vọng’ bằng cách quả quyết chia xẻ tin mừng với những người khác như sứ đồ Phao-lô đã làm (Hê-bơ-rơ 3:6, NW).
16 Vizte, pravím vám, že si nepřeji chlubiti se proto, že jsem vám pravil, že jsem prožil dny své ve službě vám, neboť jsem byl pouze ve službě Boží.
16 Này, tôi nói cho các người hay, vì tôi đã nói với các người là tôi đã dành hết những ngày tháng của đời mình để phục vụ các người, tôi không muốn khoe khoang, vì tôi làm thế là để phục vụ Thượng Đế.
Nemáme se čím chlubit, ale svět se nezboří... jen proto, že jsme utrpěli porážku.
Chúng ta không có gì để hãnh diện, nhưng thế giới này chưa kết thúc chỉ bởi vì chúng ta phạm một chút sai lầm.
Pak bude mít čím se chlubit, bude-li hledět jen na sebe a nebude se porovnávat s druhými.
Sau đó, họ có thể nhận lấy tự hào về bản thân không so sánh mình với người khác.
13 „V Jehovovi se bude chlubit má duše; mírní uslyší a budou se radovat.“
13 “Linh-hồn tôi sẽ khoe mình về Đức Giê-hô-va, những người hiền-từ sẽ nghe, và vui-mừng”.
Hershel Shanks, editor a autor, na to odpovídá: „Merenptahova stéla ukazuje, že v roce 1212 př. n. l. národ označovaný jako Izrael existoval a že egyptský faraón o něm nejen věděl, ale považoval jej za tak významný, že stálo za to chlubit se jeho porážkou v bitvě.“
Biên tập viên kiêm tác giả Hershel Shanks trả lời: “Bia Merneptah cho thấy vào năm 1212 TCN có một dân tộc gọi là Israel, và pha-ra-ôn của Ai Cập không những biết về họ mà còn lấy làm kiêu hãnh vì đã đánh bại dân này”.
Bratr Morris řekl: „Měli bychom se chlubit tím, že jsme mohli pochopit a poznat, jaký je Jehova.
Anh Morris nói: “Chúng ta hãy khoe mình vì có trí khôn biết về Đức Giê-hô-va.
A abych nezapomněl, právo se chlubit celý rok.
hãy trổ tài cho 1 năm.
Představte si například, že váš syn má tendenci se chlubit.
Chẳng hạn, giả sử con bạn có khuynh hướng thích khoe khoang.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chlubit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.