恥ずかしい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 恥ずかしい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 恥ずかしい trong Tiếng Nhật.

Từ 恥ずかしい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xấu hổ, lúng túng, bối rối, thẹn thùng, bẽn lẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 恥ずかしい

xấu hổ

(embarrassed)

lúng túng

(embarrassed)

bối rối

(embarrassed)

thẹn thùng

(feel ashamed)

bẽn lẽn

(ashamed)

Xem thêm ví dụ

それ は 変テコ で 臭 う し 恥ずかし い わ
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
聖書研究生に気まずい,あるいは恥ずかしい思いをさせるような質問をしたいとは思いません。
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
恥ずかしさの原因だったものは 実は気づきの素でした
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
「いつも気をつけているつもりなんですが,ときどき口を滑らせてしまって,とても恥ずかしくなります」。 ―チェイス
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
ハンス 、 恥ずかし い わ 。
Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.
また同時に見かけたのは 恥ずかしいことに 盗みを働くのです
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
しかし,声を出して読むのに不安を感じる生徒には,無理に読ませて恥ずかしい思いをさせてはならない。
Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy.
この男性は長い間,そのことについて妻や神権指導者に話すのを非常に恥ずかしく思い,悩んでいました。
Trong một thời gian dài, anh ta cảm thấy quá xấu hổ và lo âu để thú tội với vợ và các vị lãnh đạo chức tư tế của mình.
疲れ切った娘を家へ連れて帰りたいと思いましたし,ほとんど初対面の人にパンを届けることが恥ずかしくもあったからです。
Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.
(笑) ちなみに Facebook上で 上司や同僚に 自分の恥ずかしい写真を見られることを 心配する人もいます
(Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook?
「息が止まりそうでした。 精神病にかかっているという恥ずかしさにはとても耐えられない,と思いました」。
Chị Claudia vừa được cho biết là bị mắc bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cực và rối loạn tinh thần sau chấn thương tâm lý. Chị cho biết: “Tôi cảm thấy nghẹt thở.
今や彼らは毎日2時間使って みんなに追いつき 自分の無学に 恥ずかしい思いを せずにすむのです
Bây giờ thì chúng có thể dành ra hai giờ đồng hồ mỗi ngày và trau dồi lại, hoặc theo kịp được tốc độ và không cảm thấy xấu hổ về những gì chúng biết hoặc không biết.
私はとても恥ずかしがり屋でしたが,震えながらも,会衆の「ものみの塔」研究ではいつも質問に答えていました。
Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh.
恥ずかしがらないで
Đừng ngại.
あなたは,父親が若い時にどんな恥ずかしい失敗をしたか,もしやり直せるならどうしたいと思うかを知りたいかもしれません。
Chẳng hạn, có lẽ bạn tò mò về những lỗi lầm của cha khi ông bằng tuổi bạn và nếu gặp lại vấn đề đó, ông sẽ giải quyết thế nào.
当然,恥ずかしい事は隠しておきたいでしょう。
Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra.
うつ病になるのは何も恥ずかしいことではありません。
Bệnh trầm cảm không có gì đáng xấu hổ.
一人の女性としても恥ずかしくない 生き方をしてきました
Tôi luôn tự hào về những gì mình đã làm.
......適切な聖句を探し出せるほどよく聖文を知らないために必要な助けを得られず,びくびくしながら,またはばつの悪い思いで,あるいは恥ずかしい気持ちで教室を後にする生徒が一人もいないようにと,わたしたちは願っています。」(“ Eternal Investments” 2)
“... Chúng tôi hy vọng rằng không một học viên nào sẽ rời lớp học của các anh chị em với nỗi sợ hãi hay ngượng ngịu hoặc hổ thẹn rằng họ không thể tìm ra sự giúp đỡ họ cần vì không biết rõ thánh thư đủ để tìm ra các đoạn thánh thư thích hợp” (“Eternal Investments,” 2).
それでも当人は,他の人たちが自分のそうした行動について知ったことに気づいて,非常に恥ずかしく感じています。
Khi người khác biết được, anh cảm thấy hết sức xấu hổ.
悲しみや恥ずかしさを感じる人もいれば,やる気になって改善しようとする人もいます。
Một số người buồn bã, rầu rĩ, xấu hổ, còn số khác thì phấn chấn và được thúc đẩy để làm tốt hơn.
自責の念と恥ずかしさとが相まって,クリスチャンの集会に行きたくないと思うかもしれません。
Cảm giác tự cáo trách cộng với cảm giác xấu hổ có thể khiến bạn không muốn đi nhóm họp tại hội thánh nữa.
当然,恥ずかしい事は隠しておきたいでしょう。
Đương nhiên là bạn muốn giữ kín những chuyện làm mình mất mặt.
では,この重要ながらも気恥ずかしいと言わざるを得ない事柄について,どのように子どもに話せるでしょうか。
Vậy, làm thế nào bạn có thể nói với con về đề tài quan trọng nhưng khó nói này?
ある調査で,女性たちは初潮になった時のことについて語った際,「慌てた」,「ショックを受けた」,「恥ずかしかった」,「怖かった」などの表現を用いました。
Theo một nghiên cứu, khi kể lại kinh nghiệm về “biến cố” này, họ thường dùng những từ như “hoảng hốt”, “khó chịu”, “ngượng” và “hoảng sợ”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 恥ずかしい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.