承認 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 承認 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 承認 trong Tiếng Nhật.
Từ 承認 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thừa nhận, chấp thuận, duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 承認
thừa nhậnverb ([承認]) 米国大統領ドナルド・トランプは、ジョー・バイデンが次の大統領になることを承認しました。 Tổng thống Mỹ Donald Trump đã thừa nhận rằng ông Joe Biden sẽ là tổng thống tiếp theo. |
chấp thuậnverb ([執順]) このプロジェクトは,親または指導者の承認を受けてから始めてください。 Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo chấp thuận dự án trước khi em bắt đầu. |
duyệtverb (người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.) ワクチンが承認された後すぐに予防接種が始まります。 tiến trình tiêm chủng sẽ bắt đầu ngay sau khi vắc-xin được duyệt. |
Xem thêm ví dụ
ポリシーを遵守していない場合は、広告を不承認とすることで、違反があることをお知らせします。 Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
商品アイテムが [不承認] の場合は、選択した掲載先に広告が表示されません。 Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
この神聖な承認は,忠実さを通じてのみわたしたちに与えられます。 Sự chấp nhận thiêng liêng này chỉ được đặt trên các giáo lễ và giao ước của chúng ta qua lòng trung tín mà thôi. |
Google が明示的に承認していない変更または改造を行った場合、ユーザーの本デバイスを操作する権限を無効にすることがあります。 Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
1876年に,ヘブライ語聖書とギリシャ語聖書の両方を含め,聖書全巻が宗務院の承認を得てロシア語に翻訳されました。 Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
この期間中、アカウントは停止中または予防措置としての商品アイテムの不承認の状態のままとなり、別の審査を申請できません。 Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
第115a条:連邦が攻撃された・され得る事態となった場合、連邦政府の申請で連邦議会により防衛事態の承認・不承認が議決される。 Điều 115a Hiến pháp Đức quy định:Tuyên bố tình trạng phòng thủ Bất kỳ việc xác định rằng lãnh thổ liên bang đang bị tấn công hoặc sắp xảy cuộc tấn công bởi lực lượng vũ trang (tình trạng phòng thủ) sẽ được đưa ra bởi Hạ viện với sự tán thành của Thượng viện. |
セグメントの価格変更を承認するプロセスは、グローバル ライセンスとダイレクト ライセンスのどちらがセグメントに付与されているかで異なります。 Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
救いの儀式は,適切な鍵を持つ神権指導者によって承認されなければなりません。 Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
この記事では、広告が不承認となった理由を確認する方法と、広告を修正して再審査を受ける方法を説明します。 Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt. |
どんなに誠実であっても神権を持たなければ主はその人が行った儀式を承認されません(マタイ7:21-23;信仰箇条1:5参照)。 Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
次に、「COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4」が、キャンペーンと関連付けられている承認済みのコールアウト表示オプションが 4 個未満かどうかを検証します。 Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không. |
不承認となった広告や広告表示オプションを修正する方法をご確認ください。 Tìm hiểu cách khắc phục quảng cáo hoặc phần mở rộng bị từ chối. |
グローバル ライセンス セグメント: グローバル ライセンスが付与された承認済みのセグメントに対して第三者が価格変更を行った場合は、新しい価格が有効になるまで 30 日かかります。 Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
次の場合には、Google による変更に対する一括での承認、破棄、属性値の消去ができないことがあります。 Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu: |
詳しくは、Google マップの画像の承認とプライバシーに関するポリシーをご覧ください。 Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps. |
この機能を使用する契約を結んで承認を受けたら、オーディエンス ソリューション リンク ID を DMP 提供元に伝える必要があります。 Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
不承認の理由が表示されていない場合、Google では理由がわかりませんので、お取引先の銀行にお問い合わせください。 Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
注: カナダ産業省の規制により、Google が明示的に承認していない変更や改造を行った場合、ユーザーの本デバイスを操作する権限を無効にすることがあります。 Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
さらに,正規開拓や補助開拓および他の分野の奉仕への申込みを承認するのもこの委員会です。 Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức. |
削除に成功すると画像が置き換えられ、オファーが再承認されます。 Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại. |
2009年5月、IUPACの共同作業部会はコペルニシウムの発見に関する報告を出版し、その中で283Cnの発見を承認した。 Vào tháng 5 năm 2009, Joint Working Party báo cáo trên khám phá của copernicium và thừa nhận khám phá chất đồng vị 283Cn. |
商品アイテムの自動更新によって、価格や在庫状況の不一致が原因で発生する一時的な不承認を防止できます。 Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
不承認となった広告または広告表示オプションを修正する Khắc phục quảng cáo hoặc tiện ích bị từ chối |
Google が承認した場合は、広告キャンペーンに関する調査を実施できます。 Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 承認 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.