常識外れ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 常識外れ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 常識外れ trong Tiếng Nhật.
Từ 常識外れ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kỳ dị, điên, trái với thói thường, điên rồ, điên khùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 常識外れ
kỳ dị(outlandish) |
điên(crazy) |
trái với thói thường(unconventional) |
điên rồ(crazy) |
điên khùng(crazy) |
Xem thêm ví dụ
初期の探検家達は 海図に載らない地域を航海して 時間や気温の常識が あてはまらないような 場所を見つけました Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
今紹介したのは その人らしさを考える際の 常識的なモデルだと思います Do vậy, tôi nghĩ đây là kiểu mô hình thông thường để miêu tả một người. |
18 打ちとけた集まりのとき,一般常識を試すゲームをすることがあります。 18 Khi người ta họp mặt để vui chơi, họ thường chơi các trò chơi liên hệ đến kiến thức tổng quát ngoài đời. |
ルカ 14:27)ですから文脈によれば,イエスは単に何か日常の普通の仕事に関する常識的な助言を述べておられたのではありませんでした。 Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày. |
バクスターは ちょっとした常識を使い 物を取りに行くわけです Thông thường, nó đi và chọn các món đồ. |
ローマ時代には、適切な汚物の排出路は都市における公衆衛生の常識だと理解されていた。 Từ trước thời La Mã, người ta đã biết nhiều về y tế công cộng: những hành động can thiệp hợp lý của người làm công việc rác thải là rất cần thiết cho sức khỏe cộng đồng ở khu vực thành thị. |
単なる常識ではない Hơn là sự phán đoán thường |
少し離れた所では,国の外れからはるばるやって来た老齢の女性が,疲れきった足を引きずっています。 Cách cô không xa, một bà già đã kiệt sức, đến từ một nơi rất xa, ráng lê bước trên đôi chân rã rời. |
それはちょっとした外れ値でした あの長生きした人 見えますか? Bạn có thể thấy là anh ấy đã già rồi chứ? |
それが期待外れであることはどのように明らかになりますか。 “Bạn rất yêu-dấu” trồng gì, nhưng nó đem lại thất vọng như thế nào? |
それから900年ほど後,シュネムの少し北にあるナインという村の外れで復活が起きました。 Khoảng 900 năm sau, một trường hợp sống lại đã diễn ra ở bên ngoài thành Na-in, cách xứ Su-nem một quãng ngắn về phía bắc. |
ルートを十分に確認したうえで、常識に沿って行動し、交通法規や標識を必ず遵守してください。 Hãy xem xét kỹ thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán đoán sáng suốt cũng như tuân thủ mọi pháp luật và tín hiệu giao thông hiện hành. |
デザインと常識 Thiết kế và nhận thức thông thường |
これら全てが示すことは 急速に私たちのなかで常識となり 金融危機に対する一つの反応の現れであり 技術の進歩と社会の発展のための改革の 必要性を気づかせてくれることだ Giờ đây có một ý tưởng đại diện chung, mà tôi nghĩ là nó sẽ nhanh chóng trở thành ý thức chung về cách ta đáp lại với khủng hoảng, thừa nhận sự cần thiết của việc đầu tư vào sự tiến bộ của xã hội cũng như quy trình công nghệ. |
疲れきった年配の女性の姿が見えます。 国の外れからやって来た人で,疲れた足を引きずるようにして歩き続けています。 Bạn thấy một bà cụ mệt lả người, từ vùng xa xôi đến, vẫn cố lê bước dù đôi chân đã mỏi. |
そのような科学者の一部が,インテリジェント・デザイン(ID)という反対論を唱えています。 生物がデザインされたものであることは生物学や数学や常識によってしっかり裏づけられている,と主張するのです。 Một số nhà khoa học nói trên đưa ra luận điểm—được gọi là sự thiết kế thông minh—khẳng định rằng sinh học, toán học và nhận thức thông thường đều xác nhận sinh vật có sự thiết kế. |
森の外れでは,きらびやかな羽を持つ鳥,タイヨウチョウが木や茂みの花の蜜を吸っています。 Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông. |
対外援助 ― 期待外れに終わるのはなぜか Tại sao sự viện trợ không đạt được mục tiêu? |
スイスのある詩人は,常識を人生経験と結び付け,「常識は......経験と先見とによって成り立っている」と述べました。 Liên kết óc suy xét với kinh nghiệm trong cuộc sống, một nhà thơ người Thụy Sĩ nói: “Óc suy xét được... kết hợp giữa kinh nghiệm và khả năng nhìn xa trông rộng”. |
ワシントン、2014年6月10日―世界銀行は本日「世界経済見通し(GEP)」を発表し、2014年第1四半期の経済不振により経済活動の回復が予測どおりに進まなかったため、途上国の今年の成長率は期待外れになるだろう、と指摘している。 Washington, ngày 10/6/2014 – Các nước đang phát triển sẽ chứng kiến một tỉ lệ tăng trưởng đáng thất vọng trong năm nay vì lí do tăng trưởng kém trong quý 1/2014 đã làm chậm quá trình phục hồi kinh tế, theo báo cáo Triển vọng kinh tế toàn cầu (Global Economic Prospects hay GEP) vừa được Ngân hàng Thế giới công bố hôm nay. |
常識とされている リード役のほうが大きくて男らしく フォロー役のほうが 小さく女らしくなければならない― その考え方が障害になるのです Bạn thấy chưa, hình ảnh mặc định của người dẫn là phải to lớn và nam tính còn người theo thì nhỏ bé và nữ tính-- đây là một điểm chướng ngại. |
いつの日にか 一般常識になっているかもしれません Một ngày nào đó, chắc chắn chúng sẽ trở nên phổ biến. |
「最終的な処罰の場所は明らかにゲヘナ,つまりヒンノ[ム]の谷である。 これは,一時期には,人間のいけにえが異教の神々にささげられた場所であったが,聖書時代にはすでに市のごみ捨て場,エルサレム市の外れに出来た廃物の堆積場であった。 “Hiển nhiên, nơi trừng phạt sau cùng là Ghê-hen-na, trũng Hi-nô[m], là nơi khi xưa người ta đã giết người để cúng tế cho các thần ngoại đạo, nhưng vào thời Kinh-thánh chỗ đó đã thành nơi đổ rác thành phố rồi, nằm ở bên ngoài Giê-ru-sa-lem. |
そして 彼 は この 非 常識 を 持 っ て い ま す 猛禽 類 を 使用 する 予定 は Indominus を 狩り に 。 Lão có kế hoạch điên rồ là dùng loài Raptor để săn những loài có gen lai. |
でも約束しましょう 十分な頭脳と ほとばしる情熱を持って ひたすら打ち込めば 常識をくつがえす まったく新しい境地へ到達できる と それは 当初は予想もつかなかった― また単独では思い描けなかった 建築物になっているはずです Nhưng tôi xin hứa, với năng lực của não bộ và niềm đam mê cùng sự tận tâm, bạn sẽ đạt được thành phẩm vượt xa sự thỏa thuận, và là điều mà bạn không thể hình dung ra ngay từ đầu hoặc tự sáng tạo ra được. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 常識外れ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.