centrum trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centrum trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrum trong Tiếng Séc.

Từ centrum trong Tiếng Séc có các nghĩa là trung tâm, tâm, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centrum

trung tâm

noun

Dnes večer půjdete na večírek v Carverově mediálním centru.
Chúng tôi sắp xếp cho anh được mời đến buổi tiệc tại trung tâm truyền thông Carver.

tâm

noun

Dnes večer půjdete na večírek v Carverově mediálním centru.
Chúng tôi sắp xếp cho anh được mời đến buổi tiệc tại trung tâm truyền thông Carver.

中心

noun

Xem thêm ví dụ

Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Jejich ofenzíva začala námořním útokem na Lilybaeum, centrum kartaginské moci na Sicílii.
Các cuộc tấn công của người La Mã bắt đầu với cuộc tấn công bằng hải quân vào Lilybaeum, trung tâm quyền lực của Carthage trên đảo Sicilia, và một cuộc đột kích vào châu Phi.
Na tomto obrázku je obrovské nové centrum města, jehož stavba probíhá v Jižní Koreji -- je větší než centrum Bostonu.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Aby pro vás byl prodej v Obchodě Google Play a Internetovém obchodě Chrome snazší, centrum plateb poskytuje obchodníkům výhody včetně pomoci s řešením zpětného zúčtování a odhalení podvodů.
Để cải thiện trải nghiệm bán hàng của bạn trong Cửa hàng Google Play và Cửa hàng Chrome trực tuyến, trung tâm thanh toán mang đến cho người bán những lợi ích như trợ giúp tranh chấp giao dịch bồi hoàn và phát hiện gian lận.
Centrum pro kontrolu reklam je nyní aktivováno.
Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật.
1 SEVERNÍ VĚŽ Světové obchodní centrum 1
1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
Je pojmenovaná po jihočeském městě Tábor, které v roce 1420 založili husité, jimž během husitských válek sloužilo jako hlavní centrum.
Bản này được đặt tên theo một thành phố miền nam nước Séc thành phố Tábor, mà năm 1420 sản sinh ra phong trào Hut, và trong suốt cuộc chiến tranh Hút giữ vai trò trung tâm.
Centrum nápovědy služby Moje firma na Googlu
Trung tâm trợ giúp Google Doanh nghiệp của tôi
Ve městě to zároveň bylo místo, kde evakuační centrum shromažďovalo fotky.
Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh.
TÉMĚŘ každý, kdo poprvé navštíví centrum města Münster ve Vestfálsku, se zadívá na tři železné klece, které zde visí na věži chrámu.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Nelze spustit Centrum nápovědydictionary variant
Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant
Říkal jsi, že navštěvuješ mládežniceké centrum pokaždé když přijedeš.
Cậu nói cậu thăm nhà thanh niên mỗi lần cậu về đây.
Z Timbuktu se brzy stalo centrum obchodu, kultury a Islámu; prodávat své zboží sem přicházeli hausští obchodníci, Egypťané a obchodníci z dalších zemí.
Timbuktu sớm trở thành một trung tâm thương mại, văn hóa, và của Hồi giáo; thương nhân từ Hausaland, Ai Cập, và các vương quốc khác ở Châu Phi đến giao dịch.
Založil jsem Centrum pro zrak v rozvojovém světě tady na univerzitě (v Oxfordu).
Chúng tôi đã thành lập Trung Tâm Thị Lực cho Thế Giới Đang Phát Triển trong trường đại học.
Uvádíme zde několik příběhů o odvaze, soucitu a vytrvalosti projevených 11. září 2001, když došlo k útoku na Světové obchodní centrum.
Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công.
Jelikož se jednalo o významné centrum tibetského buddhismu, téměř polovina obyvatelstva Lhasy byli mniši.
Lhasa là trung tâm của Phật giáo Tây Tạng, và gần nửa dân số của thành phố là các nhà sư.
• Podle nejlepších dostupných údajů odhadem „jeden až dva miliony Američanů ve věku 65 a více let bylo týráno, využíváno nebo s nimi bylo jiným způsobem špatně zacházeno, a to někým, na jehož péči a ochraně byli závislí,“ uvádí Národní centrum proti týrání letitých.
• Theo ước tính có được, một trung tâm quốc gia về việc bảo vệ người cao tuổi (National Center on Elder Abuse) cho biết: “Từ 1 đến 2 triệu người Mỹ ở độ tuổi 65 trở lên đã bị tổn thương, bị lợi dụng hoặc chịu nhiều hình thức đối xử tồi tệ khác của những người lý ra phải chăm sóc hoặc che chở họ”.
Při vyhledávání může Centrum pro kontrolu reklam najít jak odpovídající reklamy, tak výsledky, které hledané kreativě vizuálně odpovídají.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
Město Kartágo leželo na východ od Tuniského jezera, na druhé straně než leží centrum moderního Tunisu v Tunisku.
Thành phố Carthago nằm về phía Đông hồ Tunis, ngang qua trung tâm thành phố Tunis.
Rozhodl jsem se opět obrátit na svou alma mater a na Kalifornskou univerzitu v San Diegu. Navrhl jsem otevřít výzkumné centrum technických věd zabývající se kulturním dědictvím.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
Delfy byly významné duchovní centrum řeckého světa.
Srivijaya còn là một trung tâm Phật giáo quan trọng của thế giới.
Darwin odhalil fosílie připomínající obrovské pásovce a zaznamenal zeměpisné rozdělení moderních druhů v naději, že najde centrum jejich vzniku.
Darwin tìm ra hóa thạch giống như con Glyptodon và ghi nhận sự phân bố địa lý của các loài hiện tại với hy vọng tìm ra "trung tâm sáng tạo" của chúng.
Hlídací centrum je teď kvůli bouři zavřené.
Bão nên trường học đóng cửa rồi.
Centrum pro kontrolu reklam nabízí několik funkcí, jež vám usnadní vyhledávání reklam, které chcete zkontrolovat či zablokovat.
Trung tâm xem xét quảng cáo cung cấp một số tính năng để giúp bạn tìm những quảng cáo cụ thể nhằm xem xét và chặn những quảng cáo đó.
Večer před znovuzasvěcením, které se konalo v listopadu, jsme sledovali 2 000 mladých lidí z chrámového okrsku, jak zaplnili Cannonovo společenské centrum v areálu univerzity BYU–Havaj a vystoupili se svým kulturním programem.
Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrum trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.