cenné papíry trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cenné papíry trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenné papíry trong Tiếng Séc.

Từ cenné papíry trong Tiếng Séc có các nghĩa là chứng khoán, Chứng khoán, cái cùm, cổ phần, tay cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cenné papíry

chứng khoán

(bonds)

Chứng khoán

cái cùm

(stocks)

cổ phần

(stocks)

tay cầm

(stock)

Xem thêm ví dụ

Cenné papíry mohou přes noc ztratit veškerou hodnotu, jestliže dojde k náhlému hospodářskému krachu.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
A doufám, že tvoje malé vzrušeníčko získané tvou spoluprací s Komisí pro cenné papíry, stálo za to.
Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ
Jste obviněna ze spiknutí s cílem spáchat vraždu a zpronevěry cenných papírů.
Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.
Třeba o Al Kajdě zneužívající ukradené cenné papíry na financování tajných operací, prostě cokoliv.
chẳng hạn như bọn Al Qaeda đã dùng những trái phiếu bị ăn cắp cho những kế hoạch bẩn thỉu, lý do gì chẳng được.
Na radu odborníků investují své úspory do cenných papírů.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán.
Jestli se o tom dozví Komise pro cenné papíry, půjdeš do vězení, Bille.
Ủy ban chứng khoán sẽ vin lấy chuyện này Bill.
Jeden průvodce burzou cenných papírů to znázorňuje takto: „Akcie jsou kousky společného koláče.
Một sách hướng dẫn về thị trường chứng khoán giải thích rõ như sau: “Chứng khoán là một mẩu nhỏ của công ty.
Je moudré investovat na burze cenných papírů?
Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không?
Myslíš, že nevím, že to ty jsi mě předhodila Komisi pro cenné papíry?
Tưởng tôi không biết cô là kẻ dùng Uỷ Ban Chứng Khoán để chơi tôi chắc?
" Promiňte, nevadilo by vám, kdybych si prošel vaše portfolio cenných papírů?
" Xin lỗi, tôi có thể nghiên cứu hồ sơ chứng khoán của anh được không?
Ne, tam je regionální úřad Komise pro cenné papíry.
Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái
Na světě je stále nějaká burza cenných papírů otevřena — v jakýkoli pracovní den, v jakoukoli hodinu.
Vào bất cứ giờ nào trong bất kỳ ngày làm việc nào cũng đều có một thị trường chứng khoán mở cửa ở nơi nào đó trên thế giới.
Dnes však mnoho lidí, kteří kdysi burze cenných papírů nerozuměli, investuje do akcií.
Tuy nhiên, nhiều người trước kia từng bỡ ngỡ trước thị trường chứng khoán thì nay đang đầu tư vào chứng khoán.
Takže si dokážete představit, že najednou chce řada lidí koupit tenhle státní cenný papír.
Vậy nên dễ hiểu rằng đột nhiên có rất nhiều người muốn mua trái phiếu chính phủ Mỹ
Finance, cenné papíry, akcie, dlouhodobé, krátkodobé státní dluhopisy.
Quỹ thị trường tiền tệ, trái phiếu, cổ phiếu, cổ phiếu large cap, small cap, chứng khoán chính phủ.
Společnost byla nakonec kotována na londýnské burze cenných papírů v roce 2002.
Công ty cuối cùng cũng được lên sàn Sở giao dịch chứng khoán London trong năm 2002.
Když chce investor obchodovat s cennými papíry, obvykle si otevře účet u makléře a zadá mu příkazy.
Muốn trao đổi chứng khoán, người đầu tư thường mở một tài khoản với người môi giới và đặt mua qua đó.
Tady je agent McGowen z Komise cenných papírů.
Tôi là Agent McGowen của Uỷ Ban Chứng Khoán và Giao Dịch.
Nejdříve se zamysleme nad tím, jak burza cenných papírů funguje.
Trước hết, chúng ta hãy xem xét cách hoạt động của thị trường chứng khoán.
Má přítele v Komisi pro cenné papíry.
Anh ấy có một người bạn ở Ủy ban chứng khoán.
Někteří lidé se v touze zajistit své okamžité a budoucí potřeby rozhodli investovat na burze cenných papírů.
Vì muốn cung cấp cho nhu cầu trước mắt và tương lai, một số người đã quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán.
Když si koupíte státní cenný papír USA, poskytujete vlastně půjčku federální vládě USA.
Khi bạn mua trái phiếu chính phủ Mỹ, chính bạn đang cho chính phủ Mỹ vay tiền
"Promiňte, nevadilo by vám, kdybych si prošel vaše portfolio cenných papírů?
"Xin lỗi, tôi có thể nghiên cứu hồ sơ chứng khoán của anh được không?
Experti varují, že obchodování s cennými papíry není tak snadné, jak se to novému investorovi může zdát.
Các nhà chuyên môn khuyến cáo rằng việc trao đổi chứng khoán không có vẻ dễ như người mới đầu tư nghĩ.
Proč tě dneska vyslýchal někdo z Komise pro cenné papíry?
Tôi có nghe thoáng qua anh bị nhân viên Ủy ban chứng khoáng hỏi thăm ngày hôm nay?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenné papíry trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.