celý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celý trong Tiếng Séc.
Từ celý trong Tiếng Séc có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celý
toàn bộadjective Právě sis Lea připravila, aby rozpletl celou tu konspiraci. Cô vừa vạch ra toàn bộ toàn bộ âm mưu của Leo đó. |
toàn thểadjective Pak požádejte všechny děti, ať společně zopakují celou větu. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
hoàn toànadjective Pan Collins tě dožene k zoufalství nad celým pohlavím. Ngài Collins, chính là người có thể làm cho chị hoàn toàn thất vọng. |
Xem thêm ví dụ
Byly chvíle, kdy byl mimo celé vteřiny. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Tvůj táta se popral s celým oceánem... při tvém hledání. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Dvě společně vnímané hrozby, které vedly obě země ke spolupráci po celá desetiletí, víceméně zmizely. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
A celou tu dobu jsem si myslel, e jím jsi... Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Svá slova adresuji ohromné armádě mladých mužů, kteří jsou nositeli Aronova kněžství a kteří se shromáždili po celém světě, a také jejich otcům, dědečkům a vedoucím kněžství, kteří nad nimi bdí. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Je také cvičitelem a vůdcem celého spřežení i jednotlivých koní. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Themistoklés byl tím, kdo vzburcoval celou Perskou říši a uvedl do pohybu síly, které přinesly požár do srdce Řecka. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Mluvím teď neustále se soudci z celé Ameriky a všichni tvrdí totéž: nebezpečné lidi prý posílají za mříže a neškodné lidi pouští ven. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Nejlepší nápad za celý den. Quả là ý hay nhất trong ngày! |
Pokud má váš rozpočet po celý měsíc stejnou hodnotu a v určitém kalendářním měsíci vám vzniknou vyšší náklady, než povoluje měsíční limit, budou vám naúčtovány poplatky pouze ve výši měsíčního limitu. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Svědkové Jehovovi se radují z toho, že pomáhají vnímavým lidem, přestože si uvědomují, že z celého lidstva se jich na cestu k životu nevydá mnoho. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Zdá se, že celou tu dobu byl sám Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
Na schůzku s průkopníky jsme přišli právě včas a měli jsme z toho velkou radost, stejně jako z celého sjezdového programu. Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. |
Podobné jisté ženy jsou v celé Církvi. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
Má čtyři bílé punčošky, je celý hnědý a tady má bílou lysinku. Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây. |
Miliony posluchačů a diváků po celém světě s potěšením využívají stanici Mormon Channel, která vysílá v angličtině a španělštině 24 hodin denně a sedm dní v týdnu z Chrámového náměstí v Salt Lake City v Utahu (USA). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Pokud prosperují rodiny, prosperuje vesnice, a nakonec i celá země. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Celé generace rodin by neexistovali kdyby nebylo Vedoucího stanice. A tohohle kousku pozemku. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Tyto staré zdi by se radovaly z nového ocelového pásu, díky němuž stojí celá budova vzpřímeně. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Ta cela je jen pro tebe. Căn phòng này chỉ cho 1 người |
A co se týče prezidentových zkušeností, tak byl u moci během jedné z nejméně efektivních dekád za celou historii Kongresu. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Při další návštěvě byla k biblickému studiu připravena nejen celá rodina, ale i jejich přátelé a sousedi. Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Protože výklad těchto veršů musí být v souladu s kontextem Petrova dopisu a také s celou Biblí. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Vzhledem k tomu, že Boží den soudu je dnes tak blízko, celý svět by měl ‚mlčet před Svrchovaným Pánem Jehovou‘ a měl by si vyslechnout, co Jehova říká prostřednictvím ‚malého stáda‘ Ježíšových pomazaných následovníků a jejich druhů, Ježíšových ‚jiných ovcí‘. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Jehova od nás očekává, že mu budeme sloužit celým srdcem. Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.