çelişki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çelişki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çelişki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çelişki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Nghịch lý, sự khác nhau, sự mâu thuẫn, mâu thuẫn, sự khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çelişki
Nghịch lý(paradox) |
sự khác nhau(discrepancy) |
sự mâu thuẫn(contradiction) |
mâu thuẫn
|
sự khác biệt(discrepancy) |
Xem thêm ví dụ
Mukaddes Kitabın belirli kayıtlarında çelişki gibi gözüken farklılıkların olduğu doğrudur. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
Molekülleri aklımızdan çıkarmamalı ve oyunlarla dikkatimizi dağıtmamalıyız, dışarıda yeşil bir çevrenin olması olasılığındaki bilişsel çelişkilerle dikkatimizi dağıtmamalıyız. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Onlara göre, eğer Tanrı varsa ve Mutlak Güce Sahip, sevgi dolu biriyse, dünyada acı ve kötülüklerin olması bir çelişkidir. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
Bugün insanların Yehova’nın Şahitlerine davranış tarzında hangi çelişki var? Có sự mâu thuẫn nào trong việc đối xử với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay? |
Evren bir çelişkidir. Vũ trụ là 1 sự tương phản. |
Mukaddes Kitapta çelişkiler olduğunu iddia edenler, çoğu kez tam bir araştırma yapmadan, Mukaddes Kitaba inanmak veya onun tarafından yönetilmek istemeyen kişilerin, dürtüleriyle bu görüşü kabul etmişlerdir. Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt. |
12 Çocuklar okula başlayınca, yeni arkadaşlıklarla ve Mukaddes Kitapla çelişki halinde olan evrim kuramı gibi yeni öğretilerle karşı karşıya kalıyorlar. 12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn. |
Dikkatinizin ne kadar iyi olduğu bu çelişkiyi ne kadar hızlı çözdüğünüzü belirler, bu yüzden buradaki gençler büyük olasılıkla oyunculukların zirvesindeler, bizim gibi biraz daha yaşça büyük olanlardan daha iyiler. Mức độ tập trung của bạn sẽ đánh giá tốc độ mà bạn xữ lí xung đột đó, vì thế những người trẻ tuổi ở đây có lẽ sẽ đứng đầu trong trò này, giống như, họ sẽ làm 1 chút tốt hơn một số người lớn tuổi hơn như chúng ta. |
Bunun bir çelişki olmasının ikinci nedeni: Lý do thứ hai vì sao lại có nghịch lý này. |
ABD’nin eski milli güvenlik danışmanı Zbigniew Brzezinski, Out of Control adlı kitabında şunları yazdı: “‘Tanrı ölüdür’ düşüncesinin en büyük zaferini Marksizmin hâkim olduğu ülkelerde değil de . . . . Batının kültürel olarak ahlaksal kayıtsızlığı besleyen özgür düşünceli demokratik toplumlarında kazanması çarpıcı bir çelişkidir. Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa. |
Örneğin Pavlus şöyle yazdı: “Ey Timoteos, sana emanet edilmiş olanı iyi koru, kutsal değerleri hiçe sayan boş konuşmalara ve sözde ‘bilgi’lerin çelişkilerine karşı dikkatli ol. Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
Bu iki ayet arasında çelişki yoktur. Hai câu này không mâu thuẫn nhau. |
Profildeki çelişkiler. Mâu thuẫn trong hồ sơ cá nhân. |
Hepimiz bir şekilde manevi çelişkiden nefret ederiz, ve hala bunun kesinlikle gerekli olduğunu düşünüyorum. trong vài mặt, chúng ta đều không thích sự mơ hồ trong đạo đức tuy nhiên nó lại vô cùng cần thiết |
Bunlardan ilki olan “Helenleştirilmiş Yahudilik,” gerçekten bir çelişkidir. Thành ngữ đầu tiên, “Hy Lạp hóa đạo Do Thái”, thật là mâu thuẫn. |
İnsanların, dip dibe yaşadıkları kentlere taşınıp buna rağmen birbirlerinden uzaklaşmaları gerçekten büyük bir çelişkidir! Thật nghịch lý thay, trong khi dọn đến gần nhau trong thành thị, thì người ta lại xa cách nhau! |
Buradaki çelişki, büyük değişiklikler yaptığınızda, büyük kazanımlar elde eder, ve kısa zamanda çok daha iyi hissedersiniz. Điều nghịch lý là khi bạn có thay đổi lớn, bạn có lợi từ nó, và sẽ thấy tốt hơn rất nhanh. |
Bu da beni üçüncü çelişkiye getiriyor. Nó dẫn tôi đến nghịch lý thứ ba. |
Böylece İsa’nın takipçileri resul Pavlus’un söylediği “yalan yere ‘bilgi’ denen düşüncelerin çelişkilerinden sakın”mayı öğrendiler. Vậy tín đồ Đấng Christ học cách tránh cái mà sứ đồ Phao-lô nói là “tri-thức ngụy xưng là tri-thức”. |
Afrika, çelişkilerle dolu karmaşık bir kıta gördüğünüz gibi. Châu Phi là một châu lục đầy rẫy những mâu thuẫn, như các bạn thấy |
Bir çelişkidir. Nó là sự tương phản. |
İsa’nın öğrencisi olmak konusundaki sözler arasında nasıl bir çelişki varmış gibi görünebilir? Về việc làm môn đồ Đấng Christ, điều gì có vẻ mâu thuẫn? |
Fakat asıl çelişki bilimle Kutsal Kitap arasında değil, bilimle kendini Yaratılışçı olarak adlandıran bazı Hıristiyan mezheplerinin inançları arasındadır.” Câu hỏi này gây ra nhiều tranh luận. Thế nhưng, tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đó vô cùng quan trọng”. |
Birçok kişi için çelişkilerin varlığı sorun oluşturmaz. Đối với nhiều người, sự mâu thuẫn không là vấn đề. |
Bu benim hayatımdaki çelişki olup beni gerçekten rahatsız eder ve beni şu kitabı yazmaya yönlendirir, Balıkları Boğulmaktan Kurtarmak. đó là nhập nhằng (mơ hồ) trong đời tôi điều này làm tôi thật bức rức và dẫn đến việc tôi viết quyển sách mang tên Cứu rỗi con cá đang đắm chìm |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çelişki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.