cecha charakteru trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cecha charakteru trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cecha charakteru trong Tiếng Ba Lan.

Từ cecha charakteru trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm, tính năng, nét, Đặc trưng (nhận dạng mẫu). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cecha charakteru

đặc tính

(quality)

đặc điểm

(trait)

tính năng

nét

(trait)

Đặc trưng (nhận dạng mẫu)

Xem thêm ví dụ

Warto zauważyć, że nauczając, jak udzielać dyscypliny, prorocy zawsze zdają się mówić o Chrystusowych cechach charakteru.
Là điều sáng suốt để biết rằng trong việc giảng dạy cách để kỷ luật các vị tiên tri dường như luôn luôn đề cập đến các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô.
Prorok Mormon przedstawił jedną z kluczowych cech charakteru Zbawiciela, którą mają naśladować Jego uczniowie.
Tiên Tri Mặc Môn đã mô tả một trong các đặc tính quan trọng của Đấng Cứu Rỗi mà các môn đồ của Ngài cần phải bắt chước noi theo.
W pismach świętych znajdujemy dziesiątki cech charakteru, których należy nauczać oraz nauczyć się.
Trong thánh thư có rất nhiều thuộc tính cần được giảng dạy và học hỏi.
Maxwella z Kworum Dwunastu Apostołów, który naucza nas, jak możemy wykształcić tę cechę charakteru:
Maxwell thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, trong đó ông dạy chúng ta cách chúng ta có thể phát triển đặc tính này:
Przykłady cech charakteru Chrystusa
Các Ví Dụ về Đặc Tính của Đấng Ky Tô
Każdy z nas ma indywidualne cechy charakteru, zdolności oraz odmienną powierzchowność.
Đức Giê-hô-va tạo ra chúng ta để phụ thuộc lẫn nhau.
Jaką cechę lub cechy charakteru Achaba można dostrzec, czytając werset 4?
Nơi câu 4, A-háp biểu lộ tính tình ra sao?
15 Ludzie różnią się pochodzeniem i cechami charakteru.
15 Người ta có những đặc tính và gốc gác khác nhau.
Cechy charakteru?
Các đặc điểm cá nhân?
Poproś uczniów, aby podnieśli ręce do góry, gdy rozpoznają wyrażenia określające cechy charakteru króla Beniamina.
Mời học sinh giơ tay lên khi nhận ra các cụm từ mà cho thấy cá tính của Vua Bên Gia Min.
Do nieporozumień mogą się też przyczyniać pewne cechy charakteru bądź okoliczności.
Một số cá tính và cử chỉ cũng dễ bị hiểu lầm.
Jaką cechę lub cechy charakteru Jezebel można dostrzec, czytając wersety 7 i 25?
Nơi câu 7 và 25, Giê-sa-bên biểu lộ tính tình ra sao?
Alma doradza Sziblonowi, aby nadal nauczał ewangelii i rozwijał prawe cechy charakteru
An Ma khuyên bảo Síp Lân phải tiếp tục giảng dạy phúc âm và phát triển các thuộc tính ngay chính
Porozmawiajcie o kilku cechach fizycznych lub cechach charakteru dziecka.
Hãy nói về một số đặc điểm bề ngoài hoặc cá tính riêng của đứa con của các anh chị em.
Możemy zadać sobie pytanie: „Jakie zrozumiałe dla dziecka cechy charakteru byłyby w stanie skorygować podobne zachowane w przyszłości?
Chúng ta có thể tự hỏi: “Nếu một đứa trẻ hiểu được, thì thuộc tính nào sẽ sửa đổi hành vi này trong tương lai?
Czy w waszym życiu brakuje jakichś dobrych nawyków lub cech charakteru?
Có một thói quen hay đức tính tốt nào thiếu trong cuộc sống của các em không?
o Jakie cechy charakteru i zachowania można zauważyć u osoby, która żyje zgodnie z tą zasadą?
o Các anh chị em thường thấy những hành vi và cá tính nào nơi một người nào đó đang sống theo nguyên tắc này?
Smak ma takie znaczenie, że kojarzą się z nim pewne cechy charakteru.
Khả năng nếm có ảnh hưởng lớn đến độ các nét đặc trưng về nhân cách được liên kết đến điều này.
Cechy charakteru.
Cá tính.
To cecha charakteru, moja natura.
Nó đã ở trong bản tính của tôi rồi.
10, 11. (a) Czego się dowiadujemy podczas studiowania Pisma Świętego o pozytywnych i negatywnych cechach charakteru?
10, 11. a) Khi học Kinh-thánh, chúng ta biết gì về các đặc tính nhân cách tốt và các đặc tính nhân cách xấu?
Kobiety zwykle różnią się od mężczyzn cechami charakteru i postępowaniem.
Đàn bà thường có tánh tình và cách hành động khác đàn ông.
Z czasem zapewne zauważysz u współmałżonka cechy charakteru, z których nie zdawałeś sobie sprawy.
Với thời gian, có lẽ bạn sẽ khám phá ra những nét không ngờ trong cá tính của người hôn phối.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cecha charakteru trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.