čárka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ čárka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čárka trong Tiếng Séc.

Từ čárka trong Tiếng Séc có các nghĩa là dấu phẩy, dấu sắc, phẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ čárka

dấu phẩy

noun

Čárka (,) obvykle vyžaduje nepatrnou přestávku, protože následuje další text.
Dấu phẩy (,) thường đòi hỏi phải hơi ngừng giọng, vì sẽ có thêm từ ngữ theo sau.

dấu sắc

noun

phẩy

noun

Čárka (,) obvykle vyžaduje nepatrnou přestávku, protože následuje další text.
Dấu phẩy (,) thường đòi hỏi phải hơi ngừng giọng, vì sẽ có thêm từ ngữ theo sau.

Xem thêm ví dụ

Nedělal jsem si čárky.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Zdá se, že stejně jako může mít užitečné, těžko definovatelné pí za desetinnou čárkou nekonečně mnoho desetinných čísel, může mít toto číslo rovněž nekonečně mnoho uplatnění v praxi.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Chcete-li v názvu štítku používat čárky, zadejte v tabulce řetězec „%2c“.
Để bao gồm dấu phẩy trong tên nhãn, sử dụng chuỗi "%2c" trong bảng tính của bạn.
Pokud tabulka vypadá zvláštně, zkontrolujte, zda soubor s hodnotami oddělenými čárkou otevíráte pomocí kódování UTF-16.
Nếu bảng tính trông lạ, đảm bảo rằng bạn chỉ định rằng bạn đang mở tệp được phân cách bằng tab bằng mã hóa UTF-16.
Za prázdný řetězec bude v importovaném souboru považováno každé pole, které nemá mezi oddělujícími čárkami žádnou hodnotu.
Chuỗi trống sẽ là bất kỳ trường nào trong tệp nhập của bạn không có giá trị giữa các dấu phẩy phân tách.
Možná byste měla jednu čárku.
You might have one bar.
Představte si skupinu modulů, které umí rozpoznat vodorovnou čárku písmene A, což je to jediné, co je zajímá.
Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm.
Pokud uvádíte adresu URL nebo jinou hodnotu obsahující čárku, musí být tato čárka zakódována (použijte místo ní hodnotu %2C).
Nếu bạn gửi URL có chứa dấu phẩy, thì hãy đảm bảo dấu phẩy được mã hóa (là %2C).
List The Toronto Star říká, že mezinárodní normou, kterou používaly lodě v tísnivé situaci, byla morseovka, a to již od roku 1912, kdy Titanik signalizoval SOS — tři tečky, tři čárky, tři tečky.
Trong một cuộc nghiên cứu 1.500 em trai tuổi từ 13 đến 19, do dự án mang tên Thế Hệ Thanh Niên Ngày Mai thực hiện, thì trong số những em nghĩ rằng cha dành thì giờ và chú ý nhiều đến sự tiến bộ của mình, hơn 90 phần trăm biểu lộ “lòng tự trọng, hạnh phúc và lòng tự tin cao độ”.
Jediné psané znaménko, kterého někdy nemusíme při čtení dbát, je čárka.
Dấu duy nhất đôi khi có thể bỏ qua khi đọc là dấu phẩy.
Pokud chcete na seznam povolených přidat více kanálů, oddělte jednotlivá ID kanálů čárkami.
Để thêm nhiều kênh vào danh sách miễn so khớp, hãy phân tách các ID kênh bằng dầu phẩy.
Důležitá je i ta čárka navíc:
Ngay cả dấu phẩy bổ sung dưới đây cũng quan trọng:
Pokaždé, když Sandře lžeš, se ti svraští obočí a udělá se ti tu taková čárka.
Cứ mỗi khi anh nói dối Sandra, lông mày anh nhíu lại tạo thành đường ngay đây nè
Pravidlo Rozdělit a vybrat umožňuje vybrat jeden nebo více prvků ze seznamu odděleného čárkami, šipkami nebo jiného seznamu a použít tento text k vyplnění hodnoty atributu.
Bạn có thể sử dụng thao tác Phân chia và lựa chọn để chọn một hoặc nhiều phần tử trong danh sách được phân tách bằng dấu phẩy, dấu mũi tên hoặc danh sách khác và sử dụng văn bản đó để điền giá trị thuộc tính.
Zadat můžete až 25 jmen oddělených čárkami.
Bạn có thể nhập tới 25 tên, phân tách các tên bằng dấu phẩy.
Odesíláte-li produktová data prostřednictvím Tabulek Google, máte k dispozici dvě možnosti: jednotlivé hodnoty můžete oddělit čárkou, nebo můžete použít několik sloupců (pro každou hodnotu jeden).
Nếu gửi dữ liệu sản phẩm qua Google Trang tính, thì bạn có 2 tuỳ chọn: tách từng giá trị bằng dấu phẩy hoặc tạo nhiều cột (mỗi giá trị một cột).
Chcete-li zadat několik otevíracích dob během jednoho dne, rozdělte otevírací dobu do dvou položek a oddělte je čárkou.
Để nhập nhiều nhóm giờ mở cửa trong một ngày, hãy phân tách các nhóm giờ đó thành hai mục nhập, với dấu phẩy ở giữa.
Odesíláte-li produktová data prostřednictvím zdroje s hodnotami oddělenými tabulátorem, máte k dispozici dvě možnosti: můžete použít několik sloupců (pro každou hodnotu jeden), nebo můžete jednotlivé hodnoty oddělit čárkou.
Nếu gửi dữ liệu sản phẩm qua nguồn cấp dữ liệu được phân cách bằng tab, thì bạn có 2 tuỳ chọn: tách từng giá trị bằng dấu phẩy hoặc tạo nhiều cột (mỗi giá trị một cột).
Tvůj otisk v aplikaci pro přístup generuje čárkový kód, Dostane tě kamkoliv, dle tvého prověření.
Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép.
Zadané otevírací doby oddělujte čárkou.
Phân tách mỗi nhóm giờ bằng dấu phẩy.
Pro jednotku však můžete nastavit i obecný tvar. Stačí nastavit značku data-ad-format na jednu z hodnot "rectangle", "vertical", "horizontal" nebo na libovolnou kombinaci těchto hodnot oddělených čárkami, například "rectangle, horizontal".
Tuy nhiên, bạn có thể đặt hình dạng chung cho đơn vị quảng cáo thích ứng bằng cách thay đổi giá trị data-ad-format thành một trong các giá trị sau: "rectangle", "vertical", "horizontal" hoặc kết hợp các giá trị này và dùng dấu phẩy để phân tách, ví dụ: "rectangle, horizontal".
Co se však stane, pokud do údajů přidáme čárku navíc, například k oddělení desetinných míst?
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta thêm thừa một dấu phẩy, ví dụ: bằng cách định dạng cột số dưới dạng tiền tệ (bằng cách thêm dấu phẩy để đánh dấu vị trí hàng nghìn, như sau?
Jeden používá čárky, ten druhý elipsy.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.
Potom potkává kraba Yettiho, slavnou upíří oliheň -- nepolapitelnou, těžko k nalezení -- a chobotnici Dumbo, která v reálném životě vypadá úplně stejně jako v komiksu, opravdu jsem nemusel měnit ani čárku, když jsem ji kreslil.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Na tváři této země budou veliká zničení, neboť se nemusíte domnívat, že jediná literka ani čárka z proroctví všech svatých proroků se nenaplní, a jsou mnohá proroctví, která se ještě musejí naplnit.
Sẽ có cảnh hủy diệt lớn trên mặt đất này, vì các anh em chớ nghĩ rằng bỏ qua dù là một dấu chấm hay một nét phay của những lời tiên tri của tất cả thánh tiên tri, và có nhiều lời tiên tri còn lại sẽ cần phải được ứng nghiệm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čárka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.