capacitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacitive trong Tiếng Anh.
Từ capacitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung tính, tính điện dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacitive
dung tínhadjective |
tính điện dungadjective |
Xem thêm ví dụ
It has a 3.0 inches capacitive touchscreen and 16M colors. Màn hình cảm ứng 3.2 inch với 16 triệu màu. |
Every time the transistor is turned on , it must first charge all its internal capacitance before it can begin to conduct electricity . Mỗi lần bóng bán dẫn được bật lên , đầu tiên nó phải tích điện cho tất cả điện dung bên trong nó trước khi nó có thể bắt đầu dẫn điện . |
The display is a TFT capacitive, multitouch, scratch-resistant, sapphire crystal glass touchscreen with 16,000,000 colors, 480 x 800 pixels in resolution, and 3.7 inches in physical size thereby giving out 252 pixels per inch (PPI). Màn hình hiển thị là màn hình cảm ứng TFT điện dung, đa điểm, chống trầy xước, kính sapphire thủy tinh, 16 triệu màu, độ phân giải 480 x 800 pixel, 3,7 inch, do đó mật độ điểm ảnh 252 pixel trên mỗi inch (PPI). |
Capacitance is the ability of a structure to store electrical charge . Điện dung là khả năng của một cấu trúc lưu trữ điện tích . |
Every structure that can pass electricity through it has capacitance associated with it . Mỗi cấu trúc có thể truyền điện nhờ nó có điện dung kết hợp với nó . |
The Samsung Galaxy S II uses a 108.5-millimetre (4.27 in) WVGA (800 x 480) Super AMOLED Plus capacitive touchscreen that is covered by Gorilla Glass with an oleophobic fingerprint-resistant coating. Samsung Galaxy S II sử dụng màn hình cảm ứng điện dung 108,5 mm (4,27 in) WVGA (800 x 480) Super AMOLED Plus được bao phủ bởi kính cường lực chống thấm dầu Gorilla Glass. |
The basic idea is that the SOI layer will reduce the capacitance of the switch , so it will operate faster . Ý tưởng chính là lớp SOI sẽ giảm điện dung của công tắc , do đó nó sẽ hoạt động nhanh hơn . |
In November 2009 HTC released the HTC HD2, the first Windows Mobile device with a capacitive touchscreen. Vào tháng 11 năm 2009, HTC đã phát hành HTC HD2, thiết bị Windows Mobile đầu tiên có màn hình cảm ứng điện dung. |
When tapped, it can mute notifications, turn off the capacitive keys, minimize the game, screenshot, and record gameplay. Khi gõ, nó có thể tắt tiếng thông báo, tắt các phím điện dung, thu nhỏ trò chơi, ảnh chụp màn hình và ghi lại trò chơi. |
A capacitor with a relatively low capacitance, and relatively high voltage rating, is connected in series with the start winding and remains in the circuit during the entire run cycle. Một tụ điện có điện dung tương đối thấp và điện áp làm việc tương đối cao, được mắc nối tiếp với cuộn khởi động và duy trì trong mạch trong toàn bộ chu kỳ hoạt động. |
She first appeared in the second-season episode "The Maternal Capacitance", for which she received an Emmy nomination. Cô ấy xuất hiện lần đầu vào thứ hai mùa tập "Mẹ Dung", mà cô ấy nhận được một Emmy đề cử. |
The Thinklabs' Rhythm 32 uses an electromagnetic diaphragm with a conductive inner surface to form a capacitive sensor. Rhythm 32 của Thinklabs sử dụng một màng điện từ với một bề mặt bên trong dẫn điện để tạo thành một cảm biến điện dung. |
How Does SOI Reduce Capacitance ? Công nghệ SOI giảm điện dung bằng cách nào ? |
Instead of the hardware home button, it has the standard four capacitive buttons. Thay vì nút Home cứng, nó cũng có bốn nút điện dung chuẩn. |
The sources of increased SOI performance are elimination of area junction capacitance and elimination of " body effect " in bulk CMOS technology . Cực nguồn của hiệu suất SOI tăng lên là sự loại bỏ vùng điện dung tiếp xúc và loại bỏ " hiệu ứng toàn thân " trong công nghệ CMOS Bulk . |
The Nokia Asha 303 has a 2.6-inch (66 mm) transmissive LCD capacitive touchscreen (1 point) with a resolution of 320 × 240 pixel (QVGA, 154 ppi). Nokia Asha 303 có một màn hình cảm ứng 2.6 inch (66 mm) transmissive LCD điện dung đơn điểm với độ phân giải 320 × 240 pixel (QVGA, 154 ppi). |
What is capacitance ? Điện dung là gì ? |
I don't know, I have limited mental capacit... Tôi không biết, khả năng trí tuệ của tôi bị giới hạn... |
This handset comes with a 3.7-inch AMOLED capacitive touchscreen (instead of Resistive) having a resolution of 640 x 360 pixels, capable of displaying up to 16 million colors.(instead of LCD(16:9 aspect ratio) It has an 8-megapixel camera with the industry-first 720p HD video recording at 24 frame/s. Điện thoại có màn hình cảm ứng điện dung 3,7-inch AMOLED (thay vì cảm ứng điện trở) độ phân giải 640 x 360 pixels, có thể hiển thị lên đến 16 triệu màu.(thay vì LCD(tỉ lệ 16:9) Điện thoại có máy ảnh 8-megapixel với công nghệ quay video 720p HD với 24 khung/giây. |
The screen diagonal is 3.7 inches (800 x 480 pixels), compared with 3.9 inches (854 x 480 pixels) for N9, to conform with the Windows Phone specifications list, which includes three capacitive softkeys placed under the glass. Kích cỡ màn hình được giảm từ 3,9 inches (854 x 480 pixels) xuống còn 3,7 inches (800x480 pixels) để phù hợp với đặc điểm của Windows Phone, đặc biệt là 3 phím cảm ứng đặt dưới kính. |
The N8 was the second Nokia to have a capacitive touchscreen, following the X6, and the first with multi-touch. N8 sẽ là điện thoại thứ hai của Nokia có một màn hình touchscreen, sau X6, nhưng là cái đầu tiên có cảm ứng đa điểm. |
The onboard experiments consisted of four step-frequency Ryle-Vonberg radiometers operating from 0.45 MHz to 9.18 MHz, two multichannel total power radiometers operating from 0.2 MHz to 5.4 MHz, one step frequency V-antenna impedance probe operating from 0.24 MHz to 7.86 MHz, and one dipole antenna capacitance probe operating from 0.25 MHz to 2.2 MHz. Các thí nghiệm trên tàu bao gồm bốn tần số Ryle-Vonberg tần số bước hoạt động từ 0,45 MHz đến 9,18 MHz, hai công suất tổng cộng công suất đa kênh hoạt động từ 0,2 MHz đến 5,4 MHz, đầu dò trở kháng tần số V bước từ 0,24 MHz đến 7,86 MHz, và một đầu dò điện dung ăng-ten lưỡng cực hoạt động từ 0,25 MHz đến 2,2 MHz. |
WP now supports on-screen buttons that OEMs can use to replace the capacitive "back, "Windows", and "search" buttons that have been required for devices running the OS since 2010. Windows Phone nay hỗ trợ các nút bấm trên màn hình mà các nhà sản xuất có thể thay thế 3 nút điện dung "Quay lại", "Bắt đầu" và "Tìm kiếm" mà đã được yêu cầu cho các thiết bị chạy hệ điều hành này từ 2010. |
The overall smaller CPU size, as a result of being implemented on a single die, means faster switching time because of physical factors like decreased gate parasitic capacitance. Tổng thể kích thước CPU nhỏ hơn, là một kết quả của việc sản xuất trên cùng một khuôn, khiến thời gian chuyển đổi nhanh hơn vì các yếu tố vật lý như giảm điện dung ký sinh tại cổng. |
Developing a way to reduce the internal capacitance of a transistor , it would cause it to operate much faster . Việc phát triển một phương pháp để giảm điện dung bên trong của một bóng bán dẫn , nó sẽ làm cho hệ thống hoạt động nhanh hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.