burmistrz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burmistrz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burmistrz trong Tiếng Ba Lan.
Từ burmistrz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thị trưởng, 市長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burmistrz
thị trưởngnoun Burmistrz był zdania, że trzeba zbadać przyczyny spadku dochodów podatkowych. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
市長noun |
Xem thêm ví dụ
Gdy pierwszy raz wyraziłem myśl, że burmistrzowie powinni rządzić światem, uświadomiłem sobie, że już to robią. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
To obrazy wszystkich burmistrzów Ember Những tấm hình này đều là Thị trưởng của Ember |
Jest to pierwszy przypadek w świecie arabskim, że burmistrzem stolicy państwa została kobieta. Bà là người phụ nữ đầu tiên trở thành thị trưởng của một thành phố thuộc Đế quốc Anh. |
Jak niby według ciebie mam zastąpić burmistrza? Anh muốn tôi dựng lại thị trưởng bằng cách nào? |
Jesteś burmistrzem. Giờ anh là Thị Trưởng. |
Niech pan nie będzie jak ten burmistrz ze Szczęk. Đừng có bắt chước thị trưởng trong phim Jaws. |
To są wszystkie pieniądze burmistrza? Số tiền này là của trưởng thôn ah? |
Jestem, jakby to powiedzieć... Burmistrzem w Brick Mansions. Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch. |
Burmistrz chce zakończenia sprawy. Thị trưởng muốn có kết quả. |
Chyba " były burmistrzu ". Tôi nghĩ ý cậu là cựu thị trưởng. |
Jako córka Burmistrza przysięgam że mówię prawdę. Tôi thề trên danh nghĩa con gái ngài Nghị sĩ. |
Jestem burmistrzem tego miasta. Tôi là thị trưởng thị trấn này. |
" Burmistrz Waszyngtonu " nieźle by wyglądało w tym CV, co? Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không? |
Na naszą niekorzyść świadczyli dwaj duchowni, burmistrz i policja. Hai mục sư, ông thị trưởng, và cảnh sát đại diện cho Chính Quyền. |
A w Republice Południowej Afryki święta w dniach ostatnich Nizibele Makanda, matka szóstki dzieci, została wybrana na burmistrza Queenstown, miasta o populacji 200 tys. mieszkańców. Và ở Nam Phi, Thánh Hữu Ngày Sau Nozibele Makanda, một người mẹ có sáu con, đã được bầu làm thị trưởng Queenstown, một thành phố có 200.000 người. |
Wybierz powtórnie burmistrza Reda Thomasa. Hãy tái bầu cử thị trưởng Red Thomas. |
„Burmistrz Dar es-Salam!” Ông ấy là thị trưởng của thành phố Dar es Salaam!”. |
Nasz burmistrz. Đó là thị trưởng của chúng ta. |
Wuertz, burmistrz mówi, że niedługo złapiesz Batmana. Wuertz, thị trưởng nói ông đang khép chặt vòng vây với Người Dơi hả? |
To proszę powiedzieć burmistrzowi, by zwiększył moje zarobki i problem rozwiązany. Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
Teraz wiem, że nie jestem oczywistym kandydatem na burmistrza. Tôi biết tôi không phải sự lựa chọn rõ ràng cho thị trưởng. |
Dostałem właśnie telefon z biura burmistrza. Văn phòng thị trưởng vừa gọi đến để tìm cô. |
To może skończyć się moją dymisją jako burmistrz, Lecz pingwiny zawsze miały u mnie specjalne uczucia. Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi. |
Tylko ty jako burmistrz. Chỉ có anh là thị trưởng thôi. |
W moim rodzinnym Bronksie, chcieliśmy zrobić coś takiego, ale nasz burmistrz zdecydował, że chce w tym miejscu widzieć więzienie. Và tại thị trấn quê hương tôi, chúng tôi thực sự cố gắng tạo ra một dạng kinh doanh như vậy tại Bronx. nhưng ngài thị trưởng đã quyết định cái mà ông ấy muốn thấy là một trại giam ngay tại nơi đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burmistrz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.