ブラケット trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ブラケット trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ブラケット trong Tiếng Nhật.
Từ ブラケット trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngoặc đơn, ngoặc, dấu ngoặc, dấu ngoặc ôm, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ブラケット
ngoặc đơn
|
ngoặc
|
dấu ngoặc(bracket) |
dấu ngoặc ôm(brace) |
hỗ trợ
|
Xem thêm ví dụ
世界自然保護連合の,種の生存委員会の委員長デービッド・ブラケットはこう述べています。「 我々は,種を絶滅に追いやるとき,自らの生命維持システムもひっかき回しているのだ。 David Brackett, chủ tịch ủy ban bảo tồn các loài sống thuộc Liên Hiệp Bảo Tồn Thế Giới, nói: “Chúng ta đang làm xáo trộn hệ thống duy trì sự sống của mình khi chúng ta đẩy các loài vào sự tuyệt chủng. |
下院議長の権限は、共和党のトマス・ブラケット・リードの任期(1889年-1891年および1895年-1899年)の間に大きく強化された。 Quyền lực của chủ tịch hạ viện được nâng lên tầm cao dưới thời của đảng viên Cộng hòa Thomas Brackett Reed (1889–1891, 1895–1899) làm chủ tịch hạ viện. |
マンチェスターで生まれ、2002年にブラケットが8歳の時にマンチェスター・ユナイテッドに加入した。 Sinh ra tại Manchester, Blackett ký hợp đồng với Manchester United vào năm 2002, khi anh được tám tuổi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ブラケット trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.