不気味な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 不気味な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不気味な trong Tiếng Nhật.

Từ 不気味な trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm sởn gáy, làm sởn gai ốc, bò, sởn gai ốc, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 不気味な

làm sởn gáy

(creepy)

làm sởn gai ốc

(creepy)

(creepy)

sởn gai ốc

(creepy)

đáng sợ

(creepy)

Xem thêm ví dụ

別の不気味な性質は 粘性や摩擦がゼロになること だから容器のふたを取ると 超流動体は外に出てしまいます
Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa.
原子は固有の特徴を失い 量子の世界のルールに従います これが超流動体の 不気味な性質の原因です
Các nguyên tử đã mất đi đặc điểm nhận diện đặc biệt của chúng, các quy tắc của thế giới lượng tử giành quyền kiểm soát, và điều đó khiến cho các chất siêu lỏng mang những thuộc tính kỳ quặc.
私は戦争の音と共に 育ちました 鳴りやまない砲弾の音 恐怖心をあおるようにとどろく爆音 不気味な低音で上空を飛ぶジェット機 物悲しく鳴る 空襲警報のサイレン
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh-- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.
一度,ディンゴ(野生の犬)の群れに遠巻きにされ,暗闇の中で四方から不気味な遠ぼえが聞こえてきました。
Có lần, những con chó rừng lảng vảng cách tôi một quãng, tru lên những tiếng rợn người trong bóng đêm.
また「墓場軌道」 と名付けられた 不気味なゴミ捨て場 となった軌道があり そこには寿命の尽きた衛星が 他の衛星の邪魔にならないよう 一般の衛星軌道から 移動されてきています
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
(笑) このビデオの瞬間は最高です ここで体験を共有するまでは 女性にとってこれは少し不気味な よく分からない状況だったのに
(Cười) Tôi thích giây phút đó trong đoạn băng, bởi vì trước khi nó trở thành một trải nghiệm chung, nó là một thứ gì đó có lẽ hơi chút đáng sợ. hoặc ít nhất một cái gì đó khó hiểu đối với cô ấy.
一部のパチパチといった音は光です 不気味なヒューヒューいう音や 興味深い甲高い音は より風変わりなものから来ています
Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều.
18 恐れが不気味な雲のように地を覆う今の時代に,多くの人がエホバの道を学んでいるのは大きな喜びです。
18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.
イエスが杭に付けられてしばらく後,正午ごろに突然,神が生じさせた不気味な闇が地を覆い,3時間続きます。
Thình lình vào giữa trưa, một lúc sau khi Chúa Giê-su ở trên cây khổ hình, một sự tối tăm kỳ lạ do Đức Chúa Trời làm ra bao trùm khắp vùng trong suốt ba giờ.
その大きさゆえ この雲の下では日が遮られ とても暗く不気味な 感じがします
Chúng có thể to đến mức che đi mọi ánh sáng, và sẽ rất tối tăm và đáng sợ nếu bạn đứng dưới sự bao trùm rộng lớn cúa chúng.
我々が見たのは、また その攻撃の目的を、 実にゆっくりと不気味に行うことであり-- 明らかに、 保守エンジニアを困らせて、 この問題をすぐに理解できないようにしていることです。
Chúng tôi cũng thấy rằng mục tiêu của cuộc tấn công là thật sự tiến hành một cách từ từ và đáng sợ -- để rõ ràng là làm cho các kỹ sư bảo trì phải phát điên lên, đến nỗi họ không thể khám phá ra nhanh chóng.
その映画での私自身をみると、おかしなことに、 不気味な高鳴りを感じたのです。 それは私の体に、
Và có điều lạ là, khi tôi xem bộ phim tôi có cảm giác kì lạ khi xem nó tôi không thấy được chính tôi
エホバは預言者イザヤを任命して,その不気味な時期について予告させますが,それとともに,良いたよりをふれ告げるようにとも指示しました。
Đức Giê-hô-va sai nhà tiên tri Ê-sai báo trước giai đoạn thảm khốc này, nhưng Ngài cũng chỉ thị ông công bố tin mừng.
このような誰もが想像する音の他に 聞こえてくるのは そこにはそぐわない 夜に鳴く鳥の群れ 甲高く響く 子どもたちの泣き声 そして非常に不気味な 耐えがたい 沈黙
Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng.
こうした傾向について,「武力紛争が子供たちに及ぼす影響」と題する国連の報告書は,「世界は不気味な道徳的空白の中へますます深く引き込まれている」と述べています。
Bình luận về các chiều hướng như thế, bản tường trình nhan đề “Ảnh hưởng của sự xung đột võ trang trên trẻ em” của Liên Hiệp Quốc nói: “Thế giới càng ngày càng bị cuốn hút vào môi trường vô đạo đức”.
口は不気味なマスクで隠されている。
Khuôn mặt hắn được che bởi một mặt nạ mỉm cười.
「その時,気味の悪い音が聞こえました。 何万もの人が息を殺しているかのような,不気味な静けさが広がりました。
“Rồi tôi nghe một âm thanh ghê rợn—một sự yên lặng lạ lùng như thể hàng ngàn người đang nín thở.
ルカ 21:11)それ以来,核の脅威が表面化し,今なお人類の上に嵐雲のような不気味な影を落としています。
Nó khởi đầu một mối đe dọa hạch tâm vẫn còn che phủ loài người như một đám mây đen tối.
目を直視できない感じです ちょっと不気味な感じなんです
Bạn không thể nhìn thẳng vào măt1 cô, vì cô hơi đáng sợ.
夜ともなれば周囲の木々に不気味な光を放ったであろう,回転する剣の燃える刃にも同じく,人を寄せ付けないものがありました。(
Cũng nguy hiểm là lưỡi gươm quay tít chói lòa, rất có thể vào đêm hắt một luồng ánh sáng bí hiểm lên cây cối xung quanh.
放射性物質はロシアからドイツに密輸されていると言われているため,そうした物質の不気味な国外流出は「世界の問題,とりわけドイツの問題」となっています。
Các chất phóng xạ được xuất lậu từ Nga và nhập lậu vào Đức, và vì vậy tai hại này thành “vấn đề của thế giới và đặc biệt của Đức”.
サイエントロジストの ブライアンによれば 失った時間を取り戻しています ― 不気味な気もしますが いやそうでもありません
Anh ta, theo lời Brian nhà Luận giáo, đang bù lại thời gian đã mất -- tôi biết, nghe hơi ghê rợn, nhưng không nhất thiết là thực chất là ghê rợn.
不気味に茶色になり 表面は硬くなり 山や谷からなる クレーターのような 不思議な形になります
Màu sắc của nó đen lại một cách đáng sợ, và bề mặt cứng dần thành những đỉnh núi và những miệng núi lửa kì quặc.
1つ目はインターネットや電気が かつてそうだったように不気味です
Một là, nó phiền như internet và điện vậy.
でも不気味なことを しているのではありません
Không phải gì bệnh hoạn đâu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不気味な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.