bříza trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bříza trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bříza trong Tiếng Séc.
Từ bříza trong Tiếng Séc có các nghĩa là bạch dương, chi bạch dương, Chi Bạch dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bříza
bạch dươngnoun že jedle měla zelené jehličí, zatímco bříza už byla bez listí. bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá. |
chi bạch dươngnoun |
Chi Bạch dương
|
Xem thêm ví dụ
Velikými injekčními stříkačkami jsem nejprve k bříze vpravila plynný oxid uhličitý se značkovacím izotopem. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
Bříza přijala radioaktivní plyn. Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ. |
Na rohu Břízové a 9.? Góc phố Birch và số 9. |
A nejen to, podhoubí propojuje různé jedince v celém lese, a ne jen zástupce jednoho druhu, ale mezidruhově – jako u břízy a jedle – a funguje tak trochu jako internet. Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet. |
Jak spolu bříza papírovitá a jedle [douglaska tisolistá] komunikují? Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau? |
Nyní jen důlek v zemi označí místo těchto bytů, s pohřben sklep kameny, a jahody, maliny, jahody, náprstek, lískového keře a sumachs roste ve slunné trávník tam nějaký hřiště pokroucené borovice nebo dub zabírá to, co bylo do komína koutem a voňavý černý bříza, možná, vlny, kde jsou dveře, kámen. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Například z jediné březové jehnědy se může uvolnit přes pět milionů pylových zrnek. Bříza přitom obvykle mívá několik tisíc jehněd. Chẳng hạn, chỉ một chùm hoa của cây phong có thể sản sinh hơn năm triệu hạt phấn, và trung bình một cây phong có đến hàng ngàn chùm hoa. |
Ukazuje se, že během části roku v létě posílala bříza víc uhlíku jedli, než jedle zpět bříze, zejména, když byla jedle zastíněná. Và hóa ra ở thời điểm đó, vào mùa hè, cây bạch dương đã chuyển nhiều cacbon đến cây linh sam hơn là cây linh sam chuyển cho cây bạch dương, đặc biệt là khi cây linh sam được phủ màn. |
V pozdějších experimentech jsme narazili na opak, kdy jedle posílala víc uhlíku bříze než bříza jedli, a to proto, že jedle měla zelené jehličí, zatímco bříza už byla bez listí. Trong những cuộc thí nghiệm sau này, chúng tôi lại khám phá ra điều ngược lại, rằng cây linh sam chuyển nhiều cacbon cho cây bạch dương hơn, bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá. |
Izotopy uhlíku C13 a C14 dokládaly, že bříza papírovitá a jedle douglaska spolu živě oboustranně konverzují. C-13 và C-14 đã chỉ cho tôi thấy rằng cây tuyết tùng và cây linh sam đã thực hiện một cuộc đối thoại hai chiều sống động. |
Ze stromů zde můžeme vidět břízu trpasličí (Betula nana). Thời đó có cây bu-lô lùn (Betula nana). |
Sem tam bříza, ale hlavně líska. Có vài miếng gỗ bu-lô, nhưng hầu hết là gỗ phỉ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bříza trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.