bring good results trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring good results trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring good results trong Tiếng Anh.
Từ bring good results trong Tiếng Anh có nghĩa là ăn tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring good results
ăn tiềnverb |
Xem thêm ví dụ
“In the long run, despite the pain, it brings good results. Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt. |
Good decisions can bring good results, striking results, quickly. Các quyết định tốt, có thể mang đến kết quả tốt, kết quả nổi bật, nhanh chóng. |
Being Gentle Toward All Brings Good Results Tử tế với mọi người mang lại kết quả tốt |
If you personally will explain the problem to him in a kind way, this may bring good results. Nếu bạn đích thân giải thích vấn đề cách tử tế với người đó, có lẽ sẽ có kết quả tốt. |
Illustrate how fine manners in the ministry often bring good results. Hãy dùng thí dụ chứng minh cách cư xử tốt trong thánh chức thường đem lại kết quả tốt. |
In time, this approach did bring good results.” Với thời gian, phương pháp này mang lại kết quả tốt đẹp”. |
Shepherding God’s sheep willingly brings what good results, and to whom do we express gratitude for willing shepherds? Chăn chiên của Đức Chúa Trời một cách vui lòng đem lại kết quả tốt đẹp nào, và chúng ta tỏ lòng biết ơn ai vì có được những người chăn chiên vui lòng? |
Displaying goodness brings fine results Việc lành mang lại kết quả tốt |
“According to the doctrine of karman,” explains The New Encyclopædia Britannica, “good conduct brings a pleasant and happy result and creates a tendency toward similar good acts, while bad conduct brings an evil result and creates a tendency toward repeated evil actions.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopædia Britannica) giải thích: “Theo giáo lý về nhân quả thì làm lành sẽ được phước và tạo một tâm hướng thiện, trong khi làm ác thì sẽ gặp ác và gây một khuynh hướng tiếp tục làm ác”. |
The Sinnappa household clearly demonstrates that good organization and consistent effort can bring satisfying results. Gia đình Sinnappa chứng minh rõ ràng rằng sự tổ chức kỹ và sự cố gắng liên tục có thể mang lại những kết quả thỏa đáng. |
Again, you can see good decisions can bring quick results, and those two transformations, the economy and the structure and the climate and the low carbon, are intimately intertwined. Một lần nữa, bạn có thể thấy những quyết định hay mang đến kết quả nhanh chóng, và 2 sự chuyển biến, về nền kinh tế và cấu trúc, và khí hậu và hàm lượng carbon thấp, gắn bó với nhau mật thiết. |
19 Shepherding God’s sheep willingly brings good results —a spiritually strong, well-directed flock. 19 Chăn chiên của Đức Chúa Trời một cách vui lòng đem lại nhiều kết quả tốt đẹp—một bầy mạnh về thiêng liêng, được hướng dẫn kỹ lưỡng. |
Did Paul’s instruction bring good results? Lời chỉ dẫn của Phao-lô có mang lại kết quả tốt không? |
13 Displaying good manners in difficult situations brings good results. 13 Cư xử lịch sự trong những tình huống khó khăn đem lại kết quả tốt. |
20 Showing Christian love to “foreign residents” brings good results. 20 Việc thể hiện tình yêu thương chân thật với “ngoại kiều” đem lại kết quả tốt. |
If you personally explain the problem to him in a kind way, this may bring good results. Nếu bạn đích thân giải thích vấn đề cách tử tế, có lẽ sẽ có kết quả tốt. |
I had to force myself to dismiss such negative thinking, knowing that the effort would eventually bring good results.” Tôi đã phải nỗ lực gạt đi những suy nghĩ tiêu cực như thế, biết rằng nếu cố gắng đến cùng thì kết quả sẽ tốt”. |
8 The apostle Paul knew that wholehearted acceptance of and obedience to the good news results in salvation, whereas rejection of it can bring destruction. 8 Sứ đồ Phao-lô biết rằng việc hết lòng chấp nhận và nghe theo tin mừng sẽ đưa đến sự cứu rỗi. |
Rather than being infected by the spirit of this world, which turns a blind eye to many dishonest practices, Christians are honest, and this brings good results. Thay vì bị tiêm nhiễm bởi tinh thần thế gian làm mù lòng người ta trước những thực hành bất lương, tín đồ đấng Christ ăn ở lương thiện và điều này đem lại hậu quả tốt. |
Wisdom means putting knowledge and understanding to work in a way that brings forth good results. Sự khôn ngoan có nghĩa là sử dụng sự hiểu biết và sự thông sáng một cách có lợi. |
It has become known as "Cat Island" due to the large stray cat population that thrives as a result of the local belief that feeding cats will bring wealth and good fortune. Nó được gọi là "Đảo Mèo" do có số lượng mèo lớn đi lạc phát triển ở đây, và người dân địa phương ở đây đã tin tưởng rằng những người bạn bốn chân này sẽ đem lại sự giàu có và may mắn cho họ. |
Goodness Brings Fine Results Việc lành mang lại kết quả tốt |
6 Negative Approaches to Avoid: Questions that might bring a negative response or that might put the householder in an awkward position usually do not produce good results. 6 Thái độ tiêu cực nên tránh: Các câu hỏi có thể bị trả lời phủ định hoặc có thể làm cho chủ nhà thấy ngượng thường không đem lại kết quả tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring good results trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring good results
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.