břemeno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ břemeno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ břemeno trong Tiếng Séc.

Từ břemeno trong Tiếng Séc có các nghĩa là gánh nặng, trách nhiệm, hàng hóa, tải, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ břemeno

gánh nặng

(weight)

trách nhiệm

(onus)

hàng hóa

tải

(load)

nhiệm vụ

(onus)

Xem thêm ví dụ

Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Zároveň však my sami prožíváme určitou míru štěstí a uspokojení, takže svá vlastní břemena můžeme nést snadněji. (Skutky 20:35)
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Mým břemenem ale je noc co noc bojovat s démonem Apopem.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Bible říká: „Uvrhni své břemeno na Jehovu, a on sám tě podpoří.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
(Žalm 55:22) Uvrhneme-li s plnou důvěrou na Boha všechna svá břemena — úzkosti, starosti, zklamání, obavy a jiné věci — rozhostí se v našem srdci klid, „Boží pokoj, který převyšuje všechno pomyšlení“. — Filipanům 4:4, 7; Žalm 68:19; Marek 11:24; 1. Petra 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Nenakládejme na sebe břemeno zbytečných dluhů.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Což je břemeno velkého úřadu.
Như là gánh nặng của công việc.
Když ale válka skončila a oni přišli domů, nedokázali nést břemeno obyčejného každodenního života a stali se otroky tabáku, alkoholu, drog a zhýralosti, což nakonec zmařilo jejich život.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
Stačí si to jen představit — jsme pod jedním jhem s Ježíšem, a proto není těžké chápat, kdo skutečně nese větší váhu našeho břemene.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Můžeme se také snažit o to, abychom zůstali duchovně silní a nestali se břemenem.
Ngoài ra, chúng ta có thể cố gắng giữ mình mạnh mẽ về thiêng liêng để không trở nên một gánh nặng.
Židovští náboženští vůdci však vymysleli mnoho pravidel, která zneuctívala Boží zákon o Sabatu a činila z něj břemeno pro lid.
Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng.
Ve smrtelnosti máme jistotu smrti a břemene hříchu.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Apoštol Jan to vyjádřil takto: „Láska k Bohu . . . znamená, že zachováváme jeho přikázání; jeho přikázání však nejsou břemenem.“
Sứ đồ Giăng nói về điều đó như sau: “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
□ Jaká břemena byla naložena na lidi v Ježíšových dnech?
□ Trong thời Giê-su, dân chúng bị nặng gánh về những phương diện nào?
Neměli požadavek o Sabatu považovat za břemeno nebo za omezení, ale naopak se z něj měli radovat.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Budete osvobozeni od břemene výčitek svědomí a vyčítavých myšlenek na to, jaký žal a bolest jste způsobili v něčím životě.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
když břemeno tě stále tíží a dřina je tak veliká?
Khi ta lao nhọc dưới gánh nặng chăm sóc?
Břemena nám dávají příležitost používat ctnosti, které přispívají k výsledné dokonalosti.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
4 Neboť ty jsi zlomil jho břemene jeho a prut ramene jeho, hůl utlačitele jeho.
4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ.
Mohou být i jiné způsoby, jak se zbavit zbytečných břemen.
Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết.
Ber to jako svoji šanci, aby ses zbavil břemene.
Hãy coi đó là cơ hội để anh rũ bỏ gánh nặng này.
Zákon byl uplatňován nesprávně, a místo aby byl zdrojem osvícení, stal se kvůli tradicím břemenem.
Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng.
S obdivem a úctou pláču nad vírou a odvahou tohoto muže, který žije s břemenem, které jsem nikdy nenesl.
Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua.
□ Jak můžeme uvrhnout na Jehovu svá břemena a k čemu to povede?
□ Làm sao chúng ta có thể trao gánh nặng của chúng ta cho Đức Giê-hô-va, và với kết quả gì?
Břemena nám dávají příležitost používat ctnosti, které přispívají k výsledné dokonalosti.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ břemeno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.