ぼうし trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ぼうし trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ぼうし trong Tiếng Nhật.

Từ ぼうし trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nón, mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ぼうし

nón

noun

noun

Xem thêm ví dụ

24 決してどろぼうしてはいけません
24 Chớ bao giờ trộm cắp!
決してどろぼうしてはいけません
Chớ bao giờ trộm cắp!
プレゼント ぼうし
Món quà Cậu bé
この本には48の章があり,「従順はあなたを守る」,「ゆうわくを退ける必要があります」,「親切に関する教訓」,「決してどろぼうしてはいけません」,「どんなパーティーでも神に喜ばれますか」,「どうすれば神に喜んでいただけますか」,「働く必要があるのはなぜですか」など,力強い教訓を含む章がたくさんあります。
Nhiều bài học quý giá cũng được dạy trong các chương “Biết vâng lời sẽ che chở em”, “Chúng ta phải chống lại cám dỗ”, “Bài học về lòng tử tế”, “Chớ bao giờ trộm cắp!”, “Có phải tiệc nào Đức Chúa Trời cũng hài lòng không?”, “Làm thế nào để Đức Chúa Trời vui lòng?”, và “Tại sao chúng ta cần làm việc?” Đó chỉ là vài bài trong số 48 chương trong sách này.
いっすんぼうしのじゅつ:小さくなる。
Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ぼうし trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.