больничная палата trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ больничная палата trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ больничная палата trong Tiếng Nga.
Từ больничная палата trong Tiếng Nga có các nghĩa là thế đỡ, bảo trợ, Phường, khe răng chìa khoá, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ больничная палата
thế đỡ(ward) |
bảo trợ(ward) |
Phường(ward) |
khe răng chìa khoá(ward) |
phòng(ward) |
Xem thêm ví dụ
Моя мама рассказывает, когда я родилась, я окинула всю больничную палату взглядом говорящим: «Это? Khi tôi được sinh ra, mẹ tôi bảo rằng tôi nhìn xung quanh cả căn phòng bệnh viện với cái nhìn như thể muốn nói: 'Cái này á? |
Я стоял рядом с отцом в больничной палате. Tôi đứng bên cạnh cha tôi trong một căn phòng bệnh viện. |
Когда он завалил клиента в закрытой больничной палате, охраняемой агентами секретной службы. trong khi ông ấy buông rơi một bệnh nhân | trong một đám đông nhân viên mật vụ bao vây. |
На стуле в больничной палате, рядом со своим сыном! Trên cái ghế trong phòng bệnh, ngay cạnh giường con! |
Я лежу в больничной палате. Có một lần tôi nằm trên giường bệnh. |
Везде, где я был, в больничных палатах было так тихо, совсем не интересно. Mỗi lần em vào viện, phòng bệnh luôn vắng lặng, chẳng có gì vui cả. |
Я навестил в больничной палате давнюю подругу, которой диагностировали рак в терминальной стадии. Tôi đến thăm một người bạn lâu năm được chẩn đoán bị bệnh ung thư vào giai đoạn cuối trong bệnh viện. |
В декабре 1945 года я лежал в больничной палате; все мое тело, кроме кистей и ступней, было полностью парализовано. Vào tháng 12 năm 1945, tôi nằm trị trong bệnh viện, hoàn toàn bị tê liệt ngoại trừ hai bàn tay và bàn chân. |
Однажды рано утром, несколько лет назад, я зашел в больничную палату одной вдовы, верной Святой последних дней, у которой был рак. Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư. |
Когда он впервые зашел в ее больничную палату, она не хотела смотреть на него и лежала на кровати с закрытыми глазами. Lần đầu tiên khi anh bước vào căn phòng bệnh viện của chị, chị đã từ chối nhìn đến anh và nằm trên giường với đôi mắt nhắm nghiền. |
Профессор истории искусств Гарвардского университета Роберт Лэнгдон приходит в сознание в больничной палате с раненой головой и потерей памяти о событиях последних нескольких дней. Giáo sư của trường đại học Harvard Robert Langdon tỉnh dậy trong một bệnh viện với một vết thương ở đầu và bị mất trí nhớ về vài ngày vừa qua. |
Для маленькой девочки, которая почти год провела в больничной палате, гулять на воздухе, наслаждаться пением птиц было лучшим временем, проведённым с бабушкой, полным смеха и веселья. Với một đứa bé đã dành phần lớn năm đầu đời trên giường bệnh được ở ngoài trời đếm những chú chim ruồi làm nên khoảnh khác tuyệt vời bên bà mình và nhiều trận cười |
Спустя месяц в нашем собрании был районный надзиратель, и он вместе с другими христианскими старейшинами проделал долгий путь, чтобы провести встречу старейшин собрания в моей больничной палате. Một tháng sau, khi anh giám thị lưu động đến thăm hội thánh chúng tôi, anh và các trưởng lão tín đồ đấng Christ khác đi đường xa đến bệnh viện để tổ chức buổi họp trưởng lão trong phòng tôi. |
В сентябре 1940 года, за день до моего рождения началась бомбежка Лондона1. Моя мать, услышав по радио в больничной палате сообщение о воздушном налете на Лондон, решила назвать меня в честь диктора радио по имени Квентин. Cuộc oanh tạc Luân Đôn vào tháng Chín năm 1940 bắt đầu từ trước khi tôi sinh ra.1 Mẹ tôi, khi lắng nghe câu chuyện kể về cuộc oanh tạc Luân Đôn trên đài phát thanh trong phòng bệnh viện của bà, đã quyết định đặt tên cho tôi theo người xướng ngôn viên trên đài có tên là Quentin. |
Так вот если вы отойдёте назад вы увидите 213. 000 таблеток Викодина, это числo посещений больничных палат скорой помощи в Соединённых Штатах ежегодно, вызванных злоупотреблением и неправильным применением выписанных по рецепту обезбoливающих а так же анти- депрессантов. Và khi các bạn lùi lại để thấy 213000 viên Vicodin đó cũng là số ca cấp cứu mỗi năm tại Mỹ do lạm dụng thuốc giảm đau và các loại thuốc chống căng thẳng. |
Вместо ярко освещённых и шумных больничных палат, здесь у них уютные, спокойные комнаты, в которых есть место и для их родственников, дом окружён великолепным садом и прекрасной игровой площадкой с турниками для детей с ограниченными физическими способностями. Thay vì phòng bệnh sáng chói và ồn ào phòng của bọn trẻ yên tĩnh và thoải mái với không gian sinh hoạt cho gia đình một nơi ẩn náu với những khu vườn và một sân chơi ngoài trời tuyệt vời với kiến trúc đặc biêt phù hợp với trẻ có khiếm khuyết cơ thể |
А что же с задумчивым на этом проспекте, и, сидя в старой квартире ждет знакомый след, и положить его в постель, когда он попал туда, и воровство в больничные палаты следующее утро созерцать обломков, я начал терять вес. Và những gì với ấp trứng vào triển vọng phát triển trong tương lai, và ngồi chờ đợi căn hộ cũ cho bước chân quen thuộc, và đưa nó vào giường khi nó đã ở đó, và ăn cắp vào buồng bệnh buổi sáng tiếp theo để chiêm ngưỡng đống đổ nát, tôi đã bắt đầu giảm cân. |
На самом деле, призвание пришло раньше, чем ожидалось, и пятого августа, всего за неделю до кончины Джейсона, семья собралась в его больничной палате, чтобы именно там вскрыть конверт с призванием Кайла на миссию и огласить его содержание всей семье. Thật ra, sự kêu gọi đó đã đến sớm hơn họ tưởng và vào ngày 5 tháng Tám, chỉ một tuần trước khi Jason qua đời, gia đình đó đã quy tụ lại trong căn phòng bệnh viện của nó để có thể mở giấy kêu gọi Kyle đi truyền giáo ở đó và chia sẻ với toàn thể gia đình. |
Но несмотря на это, большинство детей, каждый год умирающих в США, умирают в больничных палатах, в окружении пищащего оборудования и обеспокоенных, измученных взрослых, у которых нет другого выбора, кроме как попрощаться с детьми при этом неприятном больничном освещении и среди совершенно чужих людей. Tuy nhiên, hầu hết trể em chết ở Mỹ mỗi năm chết trong bệnh viện bao quanh bởi máy móc kêu bip bip và những ngừơi lớn lo lắng, kiệt quệ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc vĩnh biệt dưới ánh đèn bệnh viện gay gắt và giữa những người xa lạ |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ больничная палата trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.