ból brzucha trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ból brzucha trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ból brzucha trong Tiếng Ba Lan.

Từ ból brzucha trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ból brzucha

đau dạ dày

Ona myśli, że chłopak ma zwykły ból brzucha.
Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày.

Xem thêm ví dụ

W dzień nie mógł pracować, a w nocy przeżywał męczarnie z powodu bólów brzucha.
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ.
Ból brzucha?
Đau dạ dày?
Jednak nagle zaczął odczuwać bóle brzucha.
Bỗng nhiên anh bị đau bụng.
Ból brzucha.
Một cơn đau bụng.
Wyjaśnia ataki i bóle brzucha.
Giải thích việc co giật và đau bụng.
Miałem ból brzucha znim on miał.
Em bị đau dạ dày trước anh ấy.
Sunny...'ego boli brzuch, został w aucie.
Sunny bị đau bao tử đang ngồi trong xe.
Nagle zmiany nastroju ból brzucha, zemdlal dwukrotnie.
Thay đổi tâm trạng đột ngột, cư xử trẻ con, đau bụng.
Ból brzucha, od tego wszystko się zaczęło.
Cách mà cơn đau bụng bắt đầu.
Spowolnienie tętna i bóle brzucha nie są objawami psychicznymi.
Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần.
Ból brzucha i opuchnięte gardło.
Đau bụng cộng với sưng họng.
Zaczyna mieć bóle brzucha, Wepchnijcie jej sondę.
Cô ta đang bị đaubụng. Thông lỗ hậu không cho nó thoát.
Pacjentka ma silne bóle brzucha niewyjaśnionego pochodzenia.
chưa rõ nguyên nhân.
Od lat bierze inhibitory protein na bóle brzucha.
Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau dạ dày.
Dzieciak ma bóle brzucha.
Đứa trẻ bị đau dạ dày.
Chrząkanie nie jest reakcją na ból brzucha.
Nó không đặc trưng cho một cơn đau bụng.
To minie, jak wszystko, wynikające z bólu brzucha
Rồi đâu lại vào đấy thôi
/ Jest coś, co powoduje bóle brzucha / i nie reaguje na morfinę?
Có thứ gì gây ra đau bụng mà không phản ứng khi dùng morphine à?
Ból brzucha.
Đau bụng.
Naprawde, przyprawia mnie to o ból brzucha.
cái này nó khiến tôi bị đau dạ dày.
Ona myśli, że chłopak ma zwykły ból brzucha.
Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày.
Pewnie dlatego, zaczął cię boleć brzuch.
Có thể vì thế mà anh thấy đau bụng
Kiedy Lucía skończyła cztery latka, zaczęła odczuwać silne bóle brzucha.
Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội.
Ten cholerny ból brzucha!
Cái bụng đau chết tiệt.
Na ból brzucha.
Cho bệnh đau bụng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ból brzucha trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.