ボケ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ボケ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ボケ trong Tiếng Nhật.
Từ ボケ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thằng ngu, bệnh Alzheimer, đồ ngốc, người ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ボケ
thằng ngu(idiot) |
bệnh Alzheimer(Alzheimer's) |
đồ ngốc(fool) |
người ngu
|
thằng ngốc(idiot) |
Xem thêm ví dụ
今 時差ボケの方はいますか? Vì vậy, những bạn ở đây ai đã từng bị "jet lag" nào? |
2年程前 マースク・ケンダル号で 渡航しました 2年程前 マースク・ケンダル号で 渡航しました それは中規模のコンテナ船で 約7000箱のコンテナを運べます 英国南岸にある フィーリックストウを出港し ここ シンガポールに到着する 5週間の航行でした 今の私が経験しているような 時差ボケはほとんどありませんでした Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ |
血液 洗い は 炭酸 水 に レモン それ と も 赤 を 着 な ボケ Dùng nước Seltzer và chanh để tẩy vết máu. |
そして 何千万もの人が 時差ボケに悩まされています そして 何千万もの人が 時差ボケに悩まされています Và còn nữa, tất nhiên, hàng chục triệu người phải chịu đựng mất ngủ do lệch múi giờ, "jet lag". |
この悪性形質を皆さんに見せるのに 特別に一つ選んだわけではありません ここにちょっとボケた動画がありますが 左側は悪性細胞で ここにある全てが悪性です 実験の始めに一つ抑制要素を加えると こうなります 全てこうなるのです Và để cho các bạn thấy kiểu hình ác tính này tôi không chỉ chọn một, đây là những đoạn phim nhỏ, khá là hỗn loạn, nhưng các bạn thấy là bên tay trái là các tế bào ác tính, tất cả chúng đều là ác tính, chúng tôi thêm 1 chất ức chế từ ban đầu, và nhìn xem chuyện gì xảy ra, tất cả đều nhìn giống như vậy. |
漫才せーじ・けーすけのボケ担当。 Ta hỏi đùa đó thôi, sao mày lại kiêu hãnh thế. |
初めてピアノを弾いたときや連弾したとき 友達をボケ役にしてコントをしたとき Học đánh đàn piano lần đầu tiên hay đánh đàn dùng bốn bàn tay với một người bạn, hoặc biểu diễn một bản kịch khôi hài ngớ ngẩn với những người bạn trông giống bọn ngốc -- những thứ như vậy. |
松居直美も同様のボケをしている。 N. jamban cũng có một phương pháp bẫy tương tự. |
楽しんでいます 彼らはよく歩きますし それはボケを予防できる唯一証明された行為です 庭いじりもたくさんやります Họ thường đi bộ, cách duy nhất được chứng minh ngăn ngừa giảm nhận thức. Và họ thường có vườn. |
私たちがボケる事は 老化過程の中で正常であり 必然的であると思われていました Chúng ta nghĩ sự lão suy là bình thường và không tránh được của tuổi già. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ボケ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.