boğulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boğulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boğulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ boğulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dìm, chết đuối, chết ngạt, ngạt, ngạt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boğulmak
dìm(drown) |
chết đuối(to drown) |
chết ngạt(suffocate) |
ngạt(suffocate) |
ngạt thở(suffocate) |
Xem thêm ví dụ
Beni boğulmaktan kurtacak mı düşüncesiyle bir nehre atladım. Tớ nhảy xuống sông để xem anh ấy có cứu mình. |
Boğulmak çok korkunç bir şey. Huh? Chết đuối thì thật kinh khủng nhưng đừng hiểu sai tôi |
Burada boğulmak mı? Chết đuối ở đây chắc? |
Bu benim hayatımdaki çelişki olup beni gerçekten rahatsız eder ve beni şu kitabı yazmaya yönlendirir, Balıkları Boğulmaktan Kurtarmak. đó là nhập nhằng (mơ hồ) trong đời tôi điều này làm tôi thật bức rức và dẫn đến việc tôi viết quyển sách mang tên Cứu rỗi con cá đang đắm chìm |
Sessizliğe boğulmak, halkının dilini konuşan son kişi olmak, atalarının bilgeliğini aktaramamak veya bunu bekleyen çocuklar olmamasından daha yalnız nasıl hisseder insan? Liệu còn có điều gì có thể cô đơn hơn bị cô lập trong im lặng, trở thành người cuối cùng của dân tộc nói ngôn ngữ của mình, và không có cách nào truyền lại trí tuệ tổ tiên hay dự đoán tương lai của những đứa trẻ? |
Boğulmaktan bahsettiler. Họ nói " Chết đuối. " |
Babamın hayali boğulmaktı ama bir Merya kendini boğmaz. Bu adil değil. Cha tôi vẫn mơ được chết chìm, nhưng người Merja không tự tử dưới sông. |
Bir gün yediği sosisli sandviç yüzüden boğulmakta olan, 7 yaşında bir çocuk hakkında çağrı aldık. Một ngày, chúng tôi nhận được điện thoại về một em bé 7 tuổi bị nghẹn bánh hot dog. |
Duyduğum kadarıyla denizkızını öpmek denizciyi boğulmaktan korurmuş. Tôi nghe nói rằng nụ hôn của 1 người cá có thể cứu 1 thủy thủ khỏi chết đuối. |
Bu sayede seni boğulmaktan kurtaracağım. Đó cũng là lý do anh cứu em |
Kaygılar İçinde Boğulmaktan Kaçının Đừng để sự lo lắng làm cho nghẹt ngòi |
11 Boğulmakta olan biri yardım istemek için içgüdüsel olarak bağırır. 11 Một người sắp chết đuối thì tự nhiên kêu cứu. |
Yine de acıların nedenini ve bunların nasıl sona ereceğini bilmek beni acılara boğulmaktan kurtardı. Tuy nhiên, tôi không tuyệt vọng nhờ hiểu biết về nguồn gốc của sự đau khổ và cách nó sẽ chấm dứt. |
Kral'ın koçunu boğulmaktan kurtararak hemen kendinizi belli ettiniz. Ngài đã nhanh chóng để lại dấu ấn bằng cách cứu cừu của nhà vua khỏi bị chết đuối đấy. |
Bence adam boğulmaktan korkan biriydi. Em nghĩ đó là người sợ chết đuối. |
Boğulmakta olan bir insan için tek bir dal parçası bile umut olmaya yeter derler. Họ nói rằng một cành cây là đủ để hy vọng cho một người đang chết đuối. |
Bu sadece, utanç içinde boğulmak değil. Chỉ đáng tiếc là bạn không thể chết chìm trong đó. |
Bazen de, deniz kenarında durup suda boğulmak üzere olanlara bağırarak öğüt veren kişilere benziyoruz. Đôi khi chúng ta có vẻ giống như người từ trên bờ biển an toàn cất lớn tiếng khuyên những người đang chết chìm phải làm gì. |
17 Ruhi konulara, maddi ağırlıklı konulara göre öncelik vererek, bu dünyanın acıları ve zevkleriyle boğulmaktan sakınmalıyız. 17 Bằng cách đặt những việc thiêng liêng lên trên những mối bận tâm vật chất, chúng ta tránh bị ‘nghẹt ngòi’ bởi những lo lắng và thú vui trong thế gian. |
Veriler içinde boğulmaktan söz ediyoruz. Chúng ta than thở như bị chết đuối trong dữ liệu. |
Onunla yaşadığım her gün denize yürüyüp boğulmak istedim. Những ngày sống bên ông ấy, em chỉ muốn trầm mình dưới biển. |
Karşılaştığım diğer şey de, ve bu "balığı boğulmaktan kurtarmak." Và tôi chợt nghĩ đến một thành ngữ khác là rằng "cứu một con cá đang đắm chìm" |
Seninle geçen her gün, çiçeklere boğulmak gibi. Bởi vì mỗi ngày ở bên em như mỗi ngày được tặng hoa. |
Arkadaşlarımdan biri hareket etmediğimi fark etti ve boğulmak üzereyken beni dikkatlice kaldırıp sudan çıkardı. Ba đốt sống cổ bị gãy và dây cột sống bị tổn thương. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boğulmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.