ボ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ボ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ボ trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cây đa, mui, dương, bạn, đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ボ

cây đa

(peepul)

mui

dương

bạn

(bo)

đề

Xem thêm ví dụ

A&Mがファーストシングル(・ディドリーのカバー曲"Diddy Wah Diddy")をリリースしたが、最初のシングル2枚がヒットしなかったことによりすぐに契約を打ち切られてしまう。
A&M phát hành đĩa đơn đầu tiên của nhóm, một bản hát lại (cover) "Diddy Wah Diddy" của Bo Diddley, nhưng bỏ rơi ban nhạc sau khi hai đĩa đơn tiếp theo không trở thành hit.
しかし、1994年までに、10族の内、7族が完全に消滅し、ストレイト島(英語版)のとても小さな地区での人種間の結婚や、再定住の結果として、現存する人種 (ジェル、、チャリ) 間の違いも消滅した。
Tuy nhiên, đến năm 1994 bảy trong mười bộ tộc đã tuyệt diệt, và sự phân biệt giữa ba tộc còn lại (Jeru, Bo và Cari) về cơ bản là không còn do sự kết hôn liên tộc và sự tái định cư đến đảo Strait nhỏ hơn.
2010年に、アカ・語の最後の話者は85歳で死亡した。
Người cuối cùng nói tiếng Bo mất năm 2010 ở tuổi 85.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.