Białoruś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Białoruś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Białoruś trong Tiếng Ba Lan.

Từ Białoruś trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Belarus, Bê-la-rút, Bê La Rut, Bạch Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Białoruś

Belarus

proper

Sygnał idzie przez serwer proxy zlokalizowany na Białorusi.
Nó chuyển qua một máy chủ proxy ở Belarus.

Bê-la-rút

proper

Bê La Rut

proper

Bạch Nga

adjective proper

Xem thêm ví dụ

Estonia, Litwa i Łotwa brały udział w igrzyskach jako niezależne ekipy, a Armenia, Białoruś, Kazachstan, Rosja, Ukraina i Uzbekistan jako drużyna zjednoczona Wspólnoty Niepodległych Państw (EUN).
Estonia, Latvia, và Litva tham dự với những đoàn thể thao riêng, trong khi Armenia, Belarus, Kazakhstan, Nga, Ukraina, và Uzbekistan cùng thành lập Đội tuyển Thống nhất (EUN).
Białoruś ma dwa oficjalne języki urzędowe – białoruski i rosyjski.
Ở Belarus có 2 ngôn ngữ chính thức tiếng Belarus và tiếng Nga.
„Mnie i dwóch innych braci ostatecznie wysłano na Białoruś do pracy w polu i przy naprawie uszkodzonych domów.
“Cuối cùng, tôi cùng hai anh khác bị giải đến Belarus để làm việc trong những cánh đồng và sửa chữa các ngôi nhà bị hư hại.
Nawiązując do innych źródeł, 310 sztuk zostało dostarczonych z ZSRR. Angola: Około 20 dostarczonych z ZSRR. Armenia Azerbejdżan Białoruś Egipt: 350 w 1995.
Theo một nguồn khác là 310 xe do Liên Xô cung cấp. Ấn Độ - 100 do Liên Xô cung cấp. Angola - Trên 20 xe do Liên Xô cung cấp. Armenia Azerbaijan Ba Lan - 44 tới 87.
3 lutego 1535 wojska moskiewskie uformowane w trzy armie uderzyły na Białoruś koncentrycznie z dwóch kierunków: ze Smoleńska i Opoczki.
Ngày 3 tháng 2 năm 1535, quân Moskva chia thành ba cánh tấn công Belarus theo hai hướng: từ Smolensk và Opoczka.
Azerbejdżan przystąpił 24 września 1993, Gruzja 9 grudnia 1993, Białoruś 31 grudnia 1993.
Azerbaijan ký kết hiệp ước vào ngày 24 tháng 12 năm 1993, Gruzia ký vào ngày 9 tháng 12 năm 1993 và Belarus ký vào ngày 31 tháng 12 năm 1993.
Jako jedyny białoruski parlamentarzysta w 1991 roku głosował przeciwko ratyfikacji przez Białoruś porozumienia o utworzeniu Wspólnoty Niepodległych Państw (rozwiązującego ZSRR).
Ông là đại biểu duy nhất trong Quốc hội Belarus bỏ phiếu chống lại việc phê chuẩn thỏa thuận tháng 12 năm 1991 để giải thể Liên bang Xô viết là lập nên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập thay thế.
Są też kraje z więcej niż jednym językiem urzędowym, np. Afganistan, Białoruś, Belgia, Boliwia, Kanada, Finlandia, Indie, Malta, Pakistan, Paragwaj, Peru, Południowa Afryka, Singapur czy Szwajcaria.
Những quốc gia có hơn một ngôn ngữ chính thức như Afghanistan, Belarus, Bỉ, Bolivia, Canada, Phần Lan, Ấn Độ, Israel, Malta, New Zealand, Pakistan, Paraguay, Peru, Nam Phi, Singapore và Thụy Sĩ.
Poleciała na Białoruś i kupiła bilet na pociąg do Zlody.
Cô ta đã bay đến Belarus, rồi mua vé tàu đi tới một thành phố tên là Zloda.
Szybko wykorzystali to Rosjanie, uderzając na Białoruś, docierając do Witebska.
Thấy thời cớ đến, quân Nga bất ngờ tấn công Belarus, chiếm được Vitebsk.
Rafał Czachor, Polityka zagraniczna Republiki Białoruś w latach 1991–2011.
Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007. ^ Rafał Czachor, Polityka zagraniczna Republiki Białoruś w latach 1991–2011.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Białoruś trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.