鼻薬を嗅がせる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鼻薬を嗅がせる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鼻薬を嗅がせる trong Tiếng Nhật.
Từ 鼻薬を嗅がせる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là viết nguệch ngoạc, viết cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鼻薬を嗅がせる
viết nguệch ngoạc
|
viết cẩu thả
|
Xem thêm ví dụ
そこで 私たちは足の臭いに 注目することにしました ヒトの足の臭いです ある本に書いてあったんですが 「足の臭いを嗅いだあとでも チーズは臭うが その逆はない」という 言葉を偶然見つけ Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
警官たちはその列に沿って歩きながら,一人一人の学生の親指と人差し指のにおいを注意深く嗅ぎました。 Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên. |
知ってたかい?”って 言ったんだ ある時自分のカルテを見たら こう書いてあったよ “ハチが爆薬を嗅ぎわける と信じ込んでいる”ってね」 Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: 'Tin rằng ong có thể ngửi được chất nổ.'" |
更に様々の匂いを嗅ぎ分け 伝える能力も持っています Hơn nữa, chúng có cơ chế để xắp xếp tất cả những mùi này và giao tiếp với nó. |
人間であれば 400位の 違う種類の受容体を持ち そして嗅いでいるものを脳は感知するのです トリガーとなる受容体と 神経細胞の結合によって トリガーとなる受容体と 神経細胞の結合によって 組み合わせ論的に 脳にメッセージを送信するのです 組み合わせ論的に 脳にメッセージを送信するのです Ở con người, có khoảng 400 loại thụ cảm khác nhau, não bộ biết bạn đang ngửi gì nhờ vào sự phối hợp giữa các thụ thể và các tế bào thần kinh được kích hoạt, gửi một tin nhắn đến não bộ theo tổ hợp. |
鼻の中にある500万個のにおい受容器 ― 1万種類のにおいを嗅ぎ分けられる ― も,味覚の機能において重要な働きをしています。 Năm triệu tế bào nhận cảm mùi trong mũi—giúp phân biệt khoảng 10.000 mùi khác nhau—đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của vị giác. |
もう3つ目のサンプルの匂いを嗅いでいます Ở đây nó đã ở mẫu thứ ba. |
最初に嗅いだトップノートは 変な用語ですが 香水製造で言うところのカットグラスです グリーンノートと言われますが 刈られた草のような匂いだからです Nốt cao nhất các bạn đã ngửi lúc đầu, trong xưởng điều chế chúng tôi gọi nó là Thảo Mộc Xén -- cái tên nghe rất lạ tai -- và đây sẽ là nốt xanh, vì nó có hương thơm như mùi cỏ non mới cắt. |
彼らは味わい,においも嗅ぎました―「わたしがあなたがたの食物の味を良くするので,煮炊きするには及ばない。」( Họ đã nếm và ngửi: “Ta sẽ làm cho thực phẩm của các ngươi trở nên ngon ngọt để các ngươi khỏi cần phải nấu nướng” (1 Nê Phi 17:12). |
私達は視覚や聴覚を利用しますが イヌはいつでも匂いを嗅ぐのです Những nơi ta thấy và ta nghe chỉ trong chốc lát, trong khi chó đã đánh hơi cả câu chuyện từ đầu đến cuối. |
(嗅いでセキ) 臭いを嗅いでみて、カメラマンさん (Ngửi) (Ho) Ngửi thử đi anh máy quay. |
もし 変に嗅いだ覚えのある 気持ちの悪くなるような 臭いさえ 部屋の中に入ってこなければ 牛小屋の隣 かつ ゴミの埋め立て地の上にいることは 簡単に忘れることが出来るでしょう Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác. |
また,鼻の中には幾百万もの感覚受容器があって,1万種ものにおいを微妙に嗅ぎ分けられるようになっています。 Ngoài ra, mũi bạn có hàng triệu tế bào thụ cảm khứu giác giúp bạn nhận ra khoảng 10.000 mùi có sắc thái khác nhau. |
動物は200分の1秒あれば 匂いを嗅ぎ分けられるので非常に速く進みます Một con chuôt chỉ cần 200 lần của một giây để phân biệt mùi hương, vì vậy là nó đi cự kỳ nhanh nhanh. |
“ハチが爆薬を嗅ぎわける と信じ込んでいる”ってね」 「奴らは俺の精神状態を知るために 言葉以外の手がかりを いつも探しているのさ Anh ta bảo "Anh biết đấy, người ta luôn cố tìm ra các dấu hiệu không lời cho tình trạng tâm thần của tôi. |
嗅ぎまわる時の有様だと知ってるか あちらの将軍様は 何百万ドルと稼いでいる Anh có gì khi cứ đi vòng quanh và ngửi rác của người khác |
この優れた能力に加えて イヌは目には見えないものさえ 嗅ぎ取ることができるのです Ngoài việc nhạy hơn nhiều so với khứu giác của người, khứu giác loài chó còn đánh hơi được những thứ không thể thấy bằng mắt. |
精子は卵子を探すのに リガンド濃度が最も高い場所を 嗅ぎ分けているのでしょうか? Tinh trùng được trợ giúp trong việc tìm trứng bằng cách đánh hơi khu vực với nồng độ phối tử cao nhất? |
空を飛ぶとはどういうことなのか,聞き,感じ,嗅ぎ,味わい,見ることができたからです。 Ta có thể nghe, cảm nhận, ngửi, nếm mùi, và cảm thấy bay máy bay là như thế nào. |
この箱に最初マウスを入れた時 マウスは探索し 嗅ぎ回り 歩き回っていました 勝手に動き回っていました 普段のマウスの行動ですね ネズミは好奇心の強い動物です Khi chúng tôi đặt con chuột vào cái hộp lần đầu, nó tìm hiểu, đánh hơi xung quanh, chạy xung quanh, và suy nghĩ về công việc của nó, bởi vì thực tế chuột là một loài rất tò mò. |
その理由で,救い主が訪れられたとき,救い主を見て,聞いて,触れ,また,主によって奇跡的に与えられたパンを味わい,そのにおいも嗅いだ(3ニーファイ20:3‐9参照)にもかかわらず,ニーファイ人は,「自分たちが最も望んでいるものを求めて祈った。 聖霊が授けられるようにと望んでいたのである。」( 3ニーファイ19:9) Chính vì thế dân Nê Phi, mặc dù đã thấyđã nghe, và đã cảm nhận Đấng Cứu Rỗi vào lúc Ngài hiện đến cùng họ, cũng như nếm và ngửi mùi bánh do Ngài ban cho một cách kỳ diệu (xin xem 3 Nê Phi 20:3–9), tuy nhiên, “ họ cầu xin điều mà họ mong muốn nhất; họ mong muốn được ban cho Đức Thánh Linh” (3 Nê Phi 19:9). |
中には においを全く― 嗅げない人もいます Và một số người không thể ngửi thấy bất cứ thứ gì Hoàn toàn không. |
まだ初期段階ですが 我々は追い求めているものの香りを 嗅ぎ取ったようです Vẫn còn sớm, nhưng tôi nghĩ chúng tôi đã đánh hơi được ''mùi'' của thứ chúng tôi đang theo đuổi |
いわゆる味の約75%は,実際には嗅いだにおいから生じる,と言われています。 Theo ước tính, khoảng 75% những gì chúng ta gọi là vị thật ra đến từ khứu giác. |
ヒトが狭い部屋で 香水の匂いを感じ取れるとしたら イヌの場合はスタジアムでも 同じことが可能であり その原材料さえも嗅ぎ分けられるのです Nếu bạn có thể ngửi thấy mùi nước hoa trong một căn phòng nhỏ, một chú chó sẽ dễ dàng ngửi được nó trong một sân vận động và phân biệt những thành phần trong đó, để hoạt hoá. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鼻薬を嗅がせる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.