bezprostředně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezprostředně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezprostředně trong Tiếng Séc.

Từ bezprostředně trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, lập tức, sớm, trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezprostředně

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(immediately)

lập tức

(immediately)

sớm

trực tiếp

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Ze světových událostí je jasně patrné, že tato kniha ve své 16. kapitole „Boží vláda přichází k moci“ a 18. kapitole „ ‚Skonání světa‘ je blízko“, stejně jako zprávy v novinách, rozhlase a televizi oznamující světové dění, obsahuje informace, jež se bezprostředně týkají života celého lidstva. — Zjevení 12:7–12.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
Bezprostředním důsledkem toho, že neposlechli Boží zákon týkající se zakázaného ovoce, bylo, že „se před obličejem Jehovy Boha odešli schovat“.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Stadion bezprostředně sousedí s Oriole Park at Camden Yards, domovem baseballového týmu Baltimore Orioles.
Sân vận động liền kề với Oriole Park at Camden Yards, sân nhà của Baltimore Orioles.
Mnozí lidé v dnešním světě vyhledávají bezprostřední uspokojení a okamžité vědění na internetu.
Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet.
Upravte měřicí kód tak, aby bezprostředně před voláním funkce _send obsahoval volání funkce _set, jak je vidět na příkladu:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
20 Studium Ježíšovy přítomnosti by mělo bezprostředně ovlivnit náš život i naše vyhlídky do budoucnosti.
20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta.
Ve dnech bezprostředně po úmrtí ovdovělý partner nejspíš uvítá praktickou pomoc.
Thời gian đầu khi người hôn phối mới qua đời, người góa bụa rất cần sự giúp đỡ thiết thực.
Odrazovala ho od toho, protože se zdálo, že konec systému věcí je bezprostředně před námi.
Bà khuyên anh không nên kết hôn vì dường như sự cuối cùng của hệ thống mọi sự này gần kề.
Dnes má jen málo starších bezprostřední zkušenost s pasením doslovných ovcí.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
Co se stane bezprostředně před začátkem dne soudu?
Điều gì xảy ra ngay trước khi Ngày Phán xét bắt đầu?
Bezprostředně po Šaronově mrtvici se objevily spekulace, že by se Peres mohl stát předsedou strany, nicméně většina někdejších členů Likudu se nakonec vyslovila pro Ehuda Olmerta.
Ngay sau cơn đột quỵ của Sharon đã có dự đoán rằng Peres có thể sẽ lãnh vai trò lãnh đạo đảng, nhưng hầu hết các lãnh đạo cao cấp của Kadima, từng là các thành viên cũ của Likud và tuyên bố ủng hộ Ehud Olmert làm người kế vị Sharon.
Protože konec tohoto systému věcí je bezprostředně blízko a problémy jsou naléhavější než kdy předtím.
Bởi vì sự cuối cùng của hệ thống này đã gần kề, và các vấn đề khó khăn càng nguy cấp hơn bao giờ hết.
Znovu a znovu bývám bezprostředním svědkem mocného vlivu opravdových mileniálů, kteří přivádějí druhé k poznání pravdy.
Tôi đã nhiều lần tận mắt thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của những người thực sự của thiên niên kỷ khi họ mang lại cho người khác một sự hiểu biết về lẽ thật.
Za vlnou hněvu a úzkosti bezprostředně následuje pocit viny.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
Bezprostředně po nákupu domény nebo převodu do služby Google Domains můžete začít s pomocí našich partnerů vytvářet web (s tím jsou spojeny další náklady).
Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung).
4 Bezprostředně předtím, než vystoupil do nebe, se Ježíše jeho jedenáct věrných apoštolů zeptalo: „Pane, obnovíš Izraeli království v tomto čase?“
4 Ngay trước khi Giê-su lên trời, 11 sứ đồ trung thành hỏi ngài: “Lạy Chúa, có phải trong lúc nầy Chúa sẽ lập lại nước Y-sơ-ra-ên chăng?”
Rodina bezprostředně ovlivňuje stabilitu společnosti, blaho dětí a budoucí generace.
Gia đình có ảnh hưởng trực tiếp đến sự bền vững của xã hội và hạnh phúc của trẻ con và các thế hệ tương lai.
3 Jak bylo vysvětleno v předcházejícím článku, Ageovo i Zecharjášovo proroctví se bezprostředně týkalo doby, kdy se Židé vysvobození z babylónského zajetí vrátili do země, kterou jim Bůh dal.
3 Như bài trước đã đề cập, những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri nói về giai đoạn người Do Thái trở về vùng đất mà Đức Chúa Trời ban cho họ sau khi ra khỏi tình trạng lưu đày ở Ba-by-lôn.
Nevystřelil však, dokud jsem nebyl v bezprostředním ohrožení, takže muž se silnou morálkou.
Hắn đã không bắn cho đến khi tôi gặp nguy hiểm thực sự, nên nguyên tắc đạo đức rất mạnh mẽ.
Pokud někde bezprostředně hrozí sesuvy bahna, pozorovatelé (určení bratři žijící v dané oblasti) na to upozorní výbor.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
Přetvořili jsme naše byty na laboratoře a pracovali velmi spontánně a bezprostředně.
Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp.
Jak se Ježíš a jeho učedníci před proměněním na hoře a bezprostředně po něm ocitli tváří v tvář „této generaci“?
Ngay trước và sau khi hóa hình, Giê-su và môn đồ gặp chuyện gì với ‘thế hệ này’?
Analytics doporučuje umísťovat vždy značku zobrazení stránky bezprostředně za uzavírací značku dokumentu.
Analytics khuyên bạn nên đặt thẻ số lần truy cập trang ngay bên dưới thẻ đóng của tài liệu của bạn.
Je to dobrý nápad, když další útok mohl být bezprostředně?
Như thế có n không khi nguy cơ sẽ có cuộc tấn công khác xảy ra?
(Efezanům 6:4) Jestliže se svými dětmi studujete, máte možnost bezprostředně poznávat, co mají v srdci a jak uvažují.
(Ê-phê-sô 6:4) Học hỏi với con cái mình sẽ giúp bạn trực tiếp biết rõ lòng và trí của chúng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezprostředně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.