べつに trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ べつに trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ べつに trong Tiếng Nhật.
Từ べつに trong Tiếng Nhật có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì, sự không có, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ べつに
không có gì(nothing) |
không(nothing) |
không cái gì(nothing) |
sự không có(nothing) |
đặc biệt(specifically) |
Xem thêm ví dụ
「べつに」と彼女 私がしつこく「なんなの?」聞くと Cô ta bảo "Không có gì". |
「べつに」と彼女 私がしつこく「なんなの?」聞くと Tôi hỏi "Gì chứ?" |
べつにオジー・オズボーンである必要はありません。 これを行うのに常軌を逸する必要は無いんです。 Nhưng bạn không cần phải trở thành Ozzie Osborne -- bạn không cần phải quá kì quặc để làm những việc này. |
十代の子どもたちは親に,「うん」とか,「べつに」とか,いかにも不機嫌そうに答えるだけです。 Con cái vị thành niên trả lời cộc lốc với cha mẹ “Có” hoặc “Không”. |
一部の宗教指導者は,同性愛行為や,結婚せずに性関係を持つことなど,べつに悪いことではないと言ってきました。 Vài nhà lãnh đạo tôn giáo đã bảo rằng sự đồng tính luyến ái và sự giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng không có gì là bậy bạ cả. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ べつに trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.