betrug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betrug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrug trong Tiếng Đức.
Từ betrug trong Tiếng Đức có nghĩa là lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betrug
lừa dốinoun Man sollte so nicht beim Betrügen erwischt werden. Nếu như em bị bắt đang lừa dối, thì sẽ không phải như thế này. |
Xem thêm ví dụ
Die Höhe des Stipendiums betrug genau das Hundertfache dessen, was ich dem Bettler gegeben hatte. Die Ironie dieser Situation war mir durchaus bewusst. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Mit dem Betrug leben, und der Mann, für den du dich hältst, wird mit jedem Tag mehr absterben. Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày. |
Weltweit betrug die Höchstzahl der Hilfspioniere und der allgemeinen Pioniere zusammen 1 110 251 — eine Zunahme um 34,2 Prozent gegenüber 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Der Pharisäer stellte sich hin und sprach leise dieses Gebet: Gott, ich danke dir, dass ich nicht wie die anderen Menschen bin, die Räuber, Betrüger, Ehebrecher oder auch wie dieser Zöllner dort. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Der Hauptbeschuldigte Helg Sgarbi wurde am 9. März 2009 vom Landgericht München I wegen gewerbsmäßigen Betrugs und versuchter gewerbsmäßiger Erpressung zu einer Freiheitsstrafe von sechs Jahren verurteilt. Sgarbi bị tòa án München vào ngày 9 tháng 3 năm 2009 kết án tù 6 năm với tội lừa đảo và tống tiền. |
Im Gegenteil, „in jeder Weise empfehlen“ sie sich „als Gottes Diener: . . . durch Ehre und Unehre, durch schlechten Bericht und guten Bericht; als Betrüger [aus Sicht der Gegner] und doch [in Wirklichkeit] wahrhaftig“ (2. Korinther 6:4, 8). Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Und im selben Jahr ließ ich mich in eine Investitionsgeschichte hineinziehen, die sich als Betrug herausstellte. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Und was tat der Anführer dieser Betrüger, als Michaja zu Ahab sagte, all diese Propheten würden durch einen „trügerischen Geist“ sprechen? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
Die Bewertung des Albums betrug 47 von 100 Punkten auf Metacritic. Album đã nhận được số điểm trung bình là 57 trên 100 theo thống kê của Metacritic. |
Danach nennt er Gott einen Betrüger. Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo... |
An bestimmten Tagen oder zu bestimmten Zeiten im Jahr können schmerzliche Erinnerungen und Gefühle aufleben: an dem Tag, als der Betrug herauskam, zu der Zeit, als er wegging, an dem Datum der Gerichtsverhandlung. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Es ist daher kein Wunder, daß auf Veranlassung Satans ‘böse Menschen und Betrüger vom Schlechten zum Schlimmeren fortschreiten, indem sie irreführen und irregeführt werden’ (2. Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13). |
Ich wusste, dass die Sichtweite 45 cm oder weniger betrug. Tôi biết rằng độ sâu của phạm vi là 18 inch ( 1 inch =2. 54cm ) hoặc ít hơn. |
Dass ich je einen Betrüger wie dich lieben könnte? Anh nghĩ rằng em có thể yêu một kẻ dối trá như anh ư? |
Es ist Zeit, dem Jungfräulichkeits-Betrug ein Ende zu setzen. Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết. |
Die Mutter meines Kindes. Und weil ich weiß, dass du mich niemals betrügen würdest. Có lẽ bởi vì em là mẹ của con anh và anh biết em sẽ không bao giờ phản bội anh. |
Am Arbeitsplatz mag der Vorgesetzte einen Angestellten anweisen, Kunden eine überhöhte Rechnung auszustellen oder in einem Steuerformular unrichtige Angaben zu machen, um auf diese Weise das Finanzamt zu betrügen. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Als der Rest der Welt letztes Jahr in der Krise steckte, betrug unser Wirtschaftswachstum 6,7 Prozent. Khi thế giới thua lỗ nặng vào năm ngoái, chúng tôi phát triển 6.7 phần trăm. |
In dieser Gruppe betrug die kumulative 5-Jahres-Überlebensrate 48 % für Transfusionsempfänger und 74 % für Nichttransfundierte.“ Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”. |
Der Human Development Index betrug 1998 0,923, was international betrachtet, recht hoch ist. Chỉ số phát triển con người Buenos Aires (0.923 vào năm 1998) cũng tương tự như vậy theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Zauberer, Betrüger, Prinz der Finsternis, Teufel aus der Hölle? Kẻ Bỏ Bùa, Kẻ Lừa Gạt, Hoàng tử của Bóng tối, Quỷ dữ của Ngục thẳm? |
Unehrlichkeit ist heute so weit verbreitet, dass Lügen, Betrügen oder Stehlen von vielen für annehmbar gehalten wird, wenn man dadurch einer Strafe entgeht, an Geld kommt oder beruflichen Erfolg hat. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Dank seiner vollkommenen Gerechtigkeit und Barmherzigkeit gibt es keine Schädigung, keine Behinderung, keinen Betrug, keine Misshandlung und keinen Missbrauch, die nicht letztlich ausgeglichen werden. Không có thương tích, khuyết tật, sự phản bội, hoặc lạm dụng nào không được bù đắp vào lúc cuối cùng nhờ vào công lý và lòng thương xót tột bậc của Ngài. |
Ein Beobachter bemerkte, daß etwa „90 Prozent der verheirateten Männer“ ihre Frau betrügen. Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế. |
VORGESCHICHTE: BETRÜGER UND SPIELER QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.