besloten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besloten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besloten trong Tiếng Hà Lan.
Từ besloten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là riêng tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besloten
riêng tưadjective Hij had een besloten en veilige plek nodig. Hắn cần riêng tư, và hắn cần 1 môi trường kiểm soát được. |
Xem thêm ví dụ
Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Daarom besloot hij deze en een daaraan verwante gelijkenis met de woorden: „Gij kunt er derhalve zeker van zijn dat niemand van u mijn discipel kan zijn, als hij niet al zijn bezittingen vaarwelzegt” (Lukas 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Ze besloot dat ze van nu af aan altijd iets zou zeggen als ze iemand miste, want soms kunnen kleine dingen veel verschil uitmaken. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Ik heb besloten. Đã quyết định. |
Onlangs is mijn man, Fred, voor het eerst van zijn leven opgestaan in een getuigenisdienst om mij en alle anderen te verrassen met de aankondiging dat hij besloten had lid van de kerk te worden. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Ik zat achterin mijn tweedehands minibusje op een parkeerplaats bij de school, toen ik besloot om zelfmoord te plegen. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Als gevolg daarvan besloot God terecht dat Adam en Eva niet geschikt waren om eeuwig te leven. — Genesis 3:1-6. Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6. |
Daarom besloot ik deze machine aan de arme vrouwen van India te geven. Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ. |
Toen Aimee daar kwam bedacht ze dat ze best wel nieuwsgierig was naar atletiek, dus besloot ze iemand te bellen om ernaar te vragen. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Dus besloot ik een stukje te gaan rijden en uit je buurt te blijven. Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi. |
Nadat wij op zondag de vergadering met gebed hebben besloten, studeren wij kort enkele liederen in. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Toen ik veel naar dit soort plekken trok voelde ik veel benauwdheid en isolatie want ik was in een solitaire fase in mijn leven en besloot mijn serie "Naked City Spleen" te noemen, refererend aan Charles Baudelaire. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
+ Hij ging ook naar David in He̱bron om hem persoonlijk te vertellen wat Israël en het hele huis van Benjamin hadden besloten. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
Dus besloot ik duiker te worden op 15 jarige leeftijd. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Wat zou er gebeurd zijn als wij, nadat wij de eerste keer gevallen waren, hadden besloten het maar niet meer te proberen? Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
Ze bleven er enige tijd over in gesprek en besloten uiteindelijk de pick-up aan te schaffen. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Hij voegde eraan toe: „Laat een ieder doen zoals hij in zijn hart heeft besloten, niet met tegenzin of onder dwang, want God heeft een blijmoedige gever lief.” — 2 Korinthiërs 9:5, 7. Ông nói thêm: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:5, 7). |
We besloten om depressie aan te pakken. Omdat depressie een zo veel voorkomende ziekte is en er zoveel behandelingen voor bestaan, met medicatie en psychotherapie, zelfs elektroconvulsieve therapie. Maar er zijn miljoenen patiënten, en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen. en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
33 Ik heb in mijn verbolgenheid gezworen en tot aoorlogen besloten op het aardoppervlak, en de goddelozen zullen de goddelozen doden, en vrees zal ieder mens bevangen; 33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người; |
Maar nu besloot ik te bidden voordat ik een sigaret wilde opsteken in plaats van Jehovah achteraf om vergeving te vragen. Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
Ik besloot om mijn eigen biënnale te beginnen. Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình. |
Mammie gaf mij geld voor een ijsje, maar ik besloot het aan u te geven voor medicijnen. Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc. |
En we hebben allemaal besloten om ze te beginnen, omdat het werkelijk het enige is wat bij ons past. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Kijk, zo zijn wij aan ons dertig verdiepingen tellende pand gekomen”, besloot Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Ik wil geen hulp van een man die z'n eed verbrak, een Timeship stal, en uit eigenbelang besloot de geschiedenis te veranderen. Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besloten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.