Bescheid geben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bescheid geben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bescheid geben trong Tiếng Đức.
Từ Bescheid geben trong Tiếng Đức có nghĩa là cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bescheid geben
cho biết
|
Xem thêm ví dụ
Beim nächsten Mal erst Bescheid geben, okay? Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé? |
Ich werde Ihnen Bescheid geben, wenn wir es zur Abstimmung einreichen können. Tôi sẽ báo cho ông biết khi chúng tôi đưa vấn đề này ra bỏ phiếu. |
Wenn ich Bescheid gebe, dann maximal fünf Minuten. Cứ năm phút tớ lại nhắn cho họ. |
Ich werde den Anwälten Bescheid geben. Luật sư của bố sẽ lo chuyện đó. |
Nein, eine Stunde vor Öffnung ist nicht Bescheid geben, Mandy. Không, 1 tiếng trước giờ mở cửa đâu phải là thông báo, Mandy. |
Ein Mitarbeiter von hier sollte mir Bescheid geben, wenn sich was ändert. Giờ chúng ta đã thâm nhập được rồi, thay đổi lịch trình một chút cũng không sao. |
Wir werden Ihnen dann am Montag Bescheid geben. Chúng tôi sẽ có cấu trả lời cho cậu vào thứ 2. |
Ich wollte Ihnen nur Bescheid geben. Chỉ muốn báo cho anh biết thôi. |
Ich wollte nur Bescheid geben, ein Pärchen wurde oben am Platz von einem Auto angefahren Chỉ muốn để mọi người biết là có một cặp vợ chồng đã va vào xe hơi của tôi ở quảng trường |
Und sie müssen dafür vorher bescheid geben. Và họ cần có sự chú ý cao độ để làm những điều đó |
Ich sollte doch Bescheid geben. ông nói ông muốn được ra lệnh. |
Ja, ich wollte euch Bescheid geben. rồi, anh cũng đang định cho mọi người biết. |
Sie werden mir in ein paar Tagen Bescheid geben. Nhưng tớ không muốn nghe đến nó trong vài ngày nữa. |
Dann wollen sie Herodes Bescheid geben, doch Gott warnt sie in einem Traum davor. Sau đó, khi chuẩn bị quay lại gặp Hê-rốt, các nhà chiêm tinh được Đức Chúa Trời báo trong giấc mơ là đừng làm thế. |
Bleib dort, bis ich dir Bescheid gebe. Herodes wird das Kind nämlich bald suchen, um es zu töten“ (Matthäus 2:13). Thiên sứ của Đức Giê-hô-va vừa hiện ra với ông trong giấc mơ và bảo: “Hãy dậy, đưa con trẻ cùng mẹ ngài trốn qua xứ Ai Cập và ở đó cho đến khi tôi báo tin thì hãy về, vì Hê-rốt sắp tìm giết con trẻ”.—Ma-thi-ơ 2:13. |
Deine Mom wollte, dass ich dir Bescheid gebe, dass dein Vater mit seiner Anwältin auf dem Weg hierher ist, für den Fall, dass du wegrennen wolltest. Mẹ anh muốn tôi cho anh biết là bố anh đang trên đường tới cùng với luật sư của mình phòng khi anh muốn chạy mất dép. |
Detective Lance hat Ihren Mandanten verhaftet, ohne vorher mein Büro Bescheid zu geben. Thám tử Lance đã bắt khách hàng của cô mà không hỏi ý ở văn phòng tôi trước. |
Ohne Joseph Smith Bescheid zu geben, machte er sich auf den Weg nach Missouri. Parley đã bỏ đi đến Missouri mà không nói cho Joseph biết. |
Was das betrifft, wie kannst du kündigen, ohne mir Bescheid zu geben? Thế nên sao anh có thể nghỉ việc mà không thông báo cho tôi? |
Also, alles was ich tun soll, ist Bescheid zu geben was vor sich geht? Vậy việc tôi phải làm chỉ là thông báo với anh có chuyện gì xảy ra ở đó thôi đúng không? |
Ich gebe Bescheid, wenn ich was großes Grünes sehe, das Feuer speit. Con sẽ cho bố hay nếu con thấy cái gì to, màu xanh và khè lửa. |
Ich gebe Bescheid, wenn sich was ändert. Tôi sẽ báo nếu có gì thay đổi. |
Geben Sie Bescheid, wenn Sie mehr wissen. Cập nhật cho tôi khi có thêm thông tin. |
Wir geben dir Bescheid. Chúng tôi sẽ báo cho anh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bescheid geben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.