berja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berja trong Tiếng Iceland.

Từ berja trong Tiếng Iceland có nghĩa là đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berja

đánh

verb

Ertu hættur að berja konuna þína?
Mày đã hết đánh vợ mày chưa?

Xem thêm ví dụ

Tala um það bil Litla drengurinn þinn, og berja hann þegar hann sneezes:
'Nói chuyện khoảng cậu bé của bạn, đánh đập ông khi ông hắt hơi:
Sagđi hann ūér svo ađ berja hana til dauđa?
Rồi ổng kêu anh đánh ả cho tới chết?
Það hefur hjálpað okkur að framlengja okkur sjálf líkamlega, fara hraðar, berja hluti fastar, og það hafa verið takmörk á því.
Nó đã giúp ta mở rộng bản thân, đi nhanh hơn, đánh mạnh hơn và đã có giới hạn.
Sumir þeirra berja okkur og segja svo að við höfum barið þá.
Một số người trong họ đánh đập chúng tôi rồi nói rằng chúng tôi là kẻ đánh đập.
Hins vegar, vegna skamms samtal, öðrum í fjölskyldunni varð ljóst að Gregor var óvænt enn heima, og þegar faðir hans var berja á annarri hliðinni dyr, veikt en með hnefa sínum.
Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.
Í þessum versum er hugmyndin sú að berja með hnefum og misþyrma.
Trong những câu Kinh Thánh này, nó truyền đạt ý tưởng bị đánh bằng những cú đấm.
Þú gætir berja hann ef þú varst einn.
Bạn có thể đánh bại anh ta nếu bạn đã một mình.
Hann sá Egypta berja ísraelskan þræl.
Ông thấy một người Ê-díp-tô đánh đập một người nô lệ Y-sơ-ra-ên.
Ertu hættur að berja konuna þína?
Mày đã hết đánh vợ mày chưa?
Ef þú vilt berja mig, allt í lagi.
Xem này, nếu anh muốn đập tôi thì được thôi.
Til eru eiginmenn sem lemja eiginkonur sínar, konur sem ráðast á menn sína, foreldrar sem berja börnin og fullvaxta börn sem misþyrma öldruðum foreldrum.
Chồng đánh vợ, vợ công kích chồng, cha mẹ đánh đập con một cách tàn nhẫn, và con cái trưởng thành ngược đãi cha mẹ già.
Nóvember í sál mína, þegar ég sjálfur hvíla gegn vilja sínum áður en kistunni vörugeymslur og ala upp aftan fresti jarðarför ég hitti, og þá sérstaklega þegar blóðsykursfall minn fá svo efri hönd mér, að það þarf sterk siðferðislega lögmál til að hindra mig í að vísvitandi stepping í götunni, og skipulega berja hatta fólks burt - þá ég reikningnum það mikil tími til að fá til sjávar um leið og ég getur.
Tháng mười một trong tâm hồn của tôi, bất cứ khi nào tôi tìm thấy bản thân mình vô tình dừng lại trước khi quan tài nhà kho, và đưa lên phía sau của mỗi đám tang tôi gặp, và đặc biệt là bất cứ khi nào hypos của tôi có được một bàn tay trên của tôi, mà nó đòi hỏi một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ để ngăn chặn tôi từ cố ý bước vào đường phố, và có phương pháp gõ mũ của người dân - sau đó, tôi tài khoản cho nó thời gian cao để có được biển ngay sau khi tôi có thể.
Þeir eru helteknir aðeins einu markmiði — að berja fyrrverandi samþjóna sína eins og Jesús spáði. — Matteus 24: 48, 49.
Họ bị ám ảnh bởi chỉ một mục tiêu, ấy là đánh đập đầy tớ trước kia cùng làm việc với họ, y như Giê-su đã tiên tri (Ma-thi-ơ 24:48, 49).
Þeir berja sér á brjóst í gremju og bræði vegna hrikalegra áhrifa boðskaparins um ríkið.
Họ đấm ngực phiền não và giận dữ vì ảnh hưởng tàn phá của thông điệp Nước Trời.
Róm freistaði þess að berja niður sanna kristni og ofsótti lærisveina Jesú.
Trong nỗ lực dẹp tan đạo thật Đấng Christ, La Mã bắt bớ môn đồ của Chúa Giê-su.
Fķstrurnar berja börnin eins og löggan í L.A.
Nhữưng người trông trẻ sẽ đánh chúng.
(Jeremía 4:6) Hann lét því heimsveldið Babýlon, „hamarinn, sem laust alla jörðina“ á þeim tíma, berja hina sviksömu Jerúsalem og musteri hennar.
Do đó, ngài khiến Cường quốc thế giới Ba-by-lôn, “cái búa của cả đất” vào thời đó, đánh đổ Giê-ru-sa-lem phản bội và đền thờ thành này (Giê-rê-mi 50:23).
Ég sá öryggisupptökuna af ūér berja bíl Shaws í klessu.
Tôi đã xem cuộn băng giám sát quay cảnh anh đánh xe Shaw ra bã.
Ég hlũđi engri gæluhķru og hika ekki viđ ađ berja hana...
Tao không nhận lệnh từ ả điếm của bọn mày, cái ả nghĩ là tao không đánh lại ả...
En samt má alls ekki berja hana.
Nhưng khó chịu hay không cũng không được đánh.
Þeir sýna sama hugarfar og ‚illi þjónninn‘ sem Jesús spáði um: „Ef illur þjónn segir í hjarta sínu: ‚Húsbónda mínum dvelst,‘ og hann tekur að berja samþjóna sína og eta og drekka með svöllurum, þá mun húsbóndi þess þjóns koma á þeim degi, sem hann væntir ekki, á þeirri stundu, sem hann veit ekki, höggva hann og láta hann fá hlut með hræsnurum.
Họ biểu lộ tinh thần của “đầy-tớ xấu” trong lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả-hình.
„Einn afrískur trúskiptingur,“ segir David Lamb í bók sinni The Africans, „minnist þess að anglíkanskur trúboði í Úganda, þekktur sem Bwana Botri, steig oft niður úr ræðustóli við guðsþjónustur til að berja Afríkumenn, sem komu seint, með reyrpriki.“
Ông David Lamb ghi nhận trong sách nhan đề “Người Phi Châu” (The Africans): “Một người Phi Châu cải đạo còn nhớ đến một giáo sĩ Anh quốc giáo tại Uganda có danh hiệu Bwana Botri thường rời giảng đàn trong khi làm lễ để xuống quất những người Phi Châu tới trễ”.
Hann sagði: „Ef illur þjónn [„sá hinn illi þjónn“, Biblían 1912] segir í hjarta sínu: ‚Húsbónda mínum dvelst,‘ og hann tekur að berja samþjóna sína og eta og drekka með svöllurum, þá mun húsbóndi þess þjóns koma á þeim degi, sem hann væntir ekki, á þeirri stundu, sem hann veit ekki, höggva hann og láta hann fá hlut með hræsnurum.
Ngài nói: “Nếu người đầy tớ đó gian ác thì nghĩ thầm trong lòng rằng chủ mình sẽ về trễ; nó bắt đầu hiếp đáp các đầy tớ khác, ăn chơi với những phường say sưa. Chủ sẽ đến trong ngày nó không ngờ, vào giờ nó không hay biết, và trừng phạt nó nặng nề.
Spámaðurinn skýrði svo frá: „Eftir nokkrar umræður ákvað múgurinn að drepa mig ekki, heldur berja mig og skráma duglega, rífa af mér bolinn og buxurnar og skilja mig eftir nakinn.
Vị Tiên Tri thuật lại “Sau một hồi bàn thảo, đám đông hỗn tạp kết luận rằng sẽ không giết tôi, mà sẽ đánh cho tôi có thương tích, lột áo quần của tôi ra và để cho tôi trần truồng.
18:12-17 — Af hverju lét Gallíón landstjóri sig það engu skipta að mannfjöldinn skyldi berja Sósþenes?
18:12-17—Tại sao quan trấn thủ Ga-li-ôn không can thiệp khi đám đông đánh đòn Sốt-then?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.