ber trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ber trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ber trong Tiếng Iceland.
Từ ber trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khoả thân, quả mọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ber
khoả thânadjective |
quả mọngadjective |
Xem thêm ví dụ
Ég ber vitni um að þegar himneskur faðir okkar sagði: „Gangið snemma til hvílu, svo að þér þreytist ekki. Rísið árla úr rekkju, svo að líkami yðar og hugur glæðist“ (D&C 88:124), þá gerði hann það í þeim eina tilgangi að blessa okkur. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
21 Og hann kemur í heiminn til að afrelsa alla menn, vilji þeir hlýða á rödd hans. Því að sjá, hann ber bþjáningar allra manna, já, þjáningar hverrar lifandi veru, bæði karla, kvenna og barna, sem tilheyra fjölskyldu cAdams. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Svo svívirðilegt virðingarleysi við staðla hans fékk Jehóva til að spyrja: „Hvar er þá lotningin [„óttinn,“ NW] sem mér ber?“ — Malakí 1:6-8; 2:13-16. Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. |
6 Sérstök ræða, sem ber heitið „Sönn trúarbrögð mæta þörfum mannkynsins,“ verður flutt í flestum söfnuðum hinn 10. apríl næstkomandi. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Ég ber vitni um að við höfum lifandi spámann á jörðunni í dag – Thomas S. Tôi làm chứng rằng chúng ta có một vị tiên tri tại thế trên thế gian, Chủ Tịch Thomas S. |
Postularnir sögðu æðstaráði Gyðinga: „Framar ber að hlýða Guði en mönnum.“ Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
Ég ber ykkur vitni um það að ef þið greiðið gjald opinberunar, eruð auðmjúk, lesið og biðjið þá munu himnarnir opnast og þið munið vita, eins og ég, að Jesús er Kristur og frelsari minn og ykkar. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur. Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em. |
Hvað ber okkur að gefa til baka fyrir að Guð hefur úthellt yfir okkur svo miklu ljósi og sannleika? Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta? |
Þar eð allt þetta ferst þannig, hversu ber yður þá ekki að ganga fram í heilagri breytni og guðrækni, þannig að þér væntið eftir og flýtið fyrir komu Guðs dags.“ — 2. Pétursbréf 3: 6-12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Í gleði ber ég vitni um að Guð faðirinn og sonur hans Jesú Kristur, lifa. Với lòng hân hoan, tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng của chúng ta và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, hằng sống. |
Eins og vera ber. Và ông nên vậy. |
22 Og svo ber við, að þeir skulu vita, að ég er Drottinn Guð þeirra og að ég er avandlátur Guð, sem vitja misgjörða fólks míns. 22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta. |
En hafðu hugfast að þú þarft að vera háttvís og sýna nemandanum þá virðingu sem honum ber. Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên. |
6 Vinnustaðurinn er annar vettvangur þar sem okkur ber að heiðra aðra. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
22 Það ber allt að sama brunni eins og þessar lifandi myndlíkingar lýsa: Ekkert getur hindrað hinn alvalda, alvitra og óviðjafnanlega Jehóva í að efna fyrirheit sín. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Ég ber vitni um miskunnaráætlun okkar himneska föður og eilífan kærleik hans. Tôi làm chứng về kế hoạch thương xót của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và tình yêu thương trường cửu của Ngài. |
(Sálmur 104:1) Jehóva er Guð kærleikans en Biblían bendir á að hann bregði sér í búning stríðsmanns þegar nauðsyn ber til. — Jesaja 34:2; 1. Jóhannesarbréf 4:16. (Thi-thiên 104:1) Tuy Giê-hô-va là Đức Chúa Trời yêu thương, nhưng Kinh Thánh cho thấy khi cần thiết, Ngài sẵn sàng đóng vai trò một chiến sĩ.—Ê-sai 34:2; 1 Giăng 4:16. |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ — Rómverjabréfið 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
„Góður maður ber gott fram úr góðum sjóði hjarta síns,“ sagði Jesús, „en vondur maður ber vont fram úr vondum sjóði. Af gnægð hjartans mælir munnur hans.“ Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Og Sálmur 51:7 segir okkur að við séum öll ófullkomin eða syndug frá fæðingu og að núna séu endalok allra manna dauði, hvernig sem hann ber að höndum. Còn Thi-thiên 51:5 cho biết rằng tất cả chúng ta đều bất toàn, đầy tội lỗi ngay từ lúc thụ thai, nên kết cuộc chung cho mọi người đều là sự chết bởi nhiều nguyên nhân. |
Hvað ber vitni um að spádómsbók Jónasar sé áreiðanleg? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
Sífellt meira ber á hinu táknræna fjalli hreinnar tilbeiðslu á Jehóva, þannig að auðmjúkir menn geta séð hversu ólíkt það er hinum sértrúarlegu ‚hæðum‘ og ‚fjöllum‘ í undanlátsömum heimi Satans. Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. |
Ef við reynum að sjá þetta fyrir okkur — Jesú að ganga undir okinu með okkur — er reyndar ekki erfitt að sjá hver ber hita og þunga af byrðinni. Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
Það er ekki alltaf þægilegt að lifa eftir fagnaðarerindinu og vera á helgum stöðum, en ég ber vitni um að það er þess virði! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ber trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.