bent on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bent on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bent on trong Tiếng Anh.
Từ bent on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, quyết tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bent on
cayadjective |
quyết tâmadjective It was a follower, an underling bent on revenge. Đó là một tín đồ, một thuộc hạ quyết tâm trả thù. |
Xem thêm ví dụ
This one bent on destroying everyone, especially me? Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa. |
Why are you so bent on catching Chang-yi? Sao mày lại thích bắt thằng Chang-yi vậy? |
Bent on evil, Satan left the assembly. —Job 1:11, 12. Cương quyết làm điều ác, Sa-tan lui ra khỏi mặt Đức Giê-hô-va (Gióp 1:11, 12). |
Would not any who react that way be easy prey for those bent on stamping them out? Chẳng phải người nào phản ứng cách đó dễ trở thành nạn nhân của những người nhất quyết loại trừ họ hay sao? |
To some, God is a harsh judge, bent on punishing people for their misdeeds. Có người quan niệm rằng Đức Chúa Trời là đấng phán xét hà khắc, chỉ biết trừng phạt người làm sai. |
ISIL forces are also bent on freeing their leader Abu Ramal, known for his extreme views and practices. ISIL cũng nhất quyết giải thoát cho lãnh tụ của chúng, Abu Ramal, kẻ nổi tiếng với những quan điểm và hành động cực đoan. |
Why was the mighty Soviet government bent on stamping them out? Tại sao chính phủ Xô Viết hùng mạnh lại nhất định diệt trừ họ? |
You want to tell me why you're so hell-bent on being on it? Cô có muốn kể tại sao cô lại cứ khăng khăng muốn vào đây khôgn? |
There's no way I'm gonna reveal classified secrets To a girl who's hell-bent on taking us down. Không đời nào tôi tiết lộ những bí mật quan trọng... cho một cô gái cứ khăng khăng đòi hạ gục chúng tôi. |
That's why I'm so hell-bent on being on your task force. Đó là lí do tôi cứ khăng khăng muốn vào đội đặc nhiệm này |
Alien despots hell-bent on killing us? Mấy tên ngoài hành tinh tàn bạo, Cố giết ta cho bằng được. |
15 Today, Satan is bent on destroying our spirituality by promoting a battle of the mind. 15 Ngày nay, Sa-tan rắp tâm hủy diệt thiêng liêng tính của chúng ta bằng cách tạo ra sự tranh chiến trong tâm trí chúng ta. |
There is immensity required in growing small, so bent on such unbending grace. Ngày càng nhỏ đi cần đến sự phi thường, bị uốn nắn bởi sự uyển chuyển cứng nhắc. |
He's not bent on revenge; he's actually trying to heal the world. Ông ta không vì báo thù, ông ta chỉ muốn hàn gắn thế giới. |
Then we will not be bent on unlovingly satisfying our sinful flesh that “is against the spirit in its desire.” Như vậy chúng ta sẽ không khăng khăng thỏa mãn xác thịt tội lỗi của chúng ta vì đó là “những điều ưa-muốn trái với những điều của Thánh-Linh”. |
Sectarians want to do Christians spiritual harm, and those bent on promoting divisions and sects will not inherit God’s Kingdom. Những kẻ theo bè phái muốn làm hại tín đồ Đấng Christ về thiêng liêng, và những kẻ quyết tâm gây chia rẽ và bè phái sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời. |
Since his long rule has been so unsuccessful, Satan the Devil is now clearly bent on ruining the human race. Vì sự cai trị của hắn kéo dài từ bấy lâu nay đã tỏ ra thất bại thảm hại, Sa-tan Ma-quỉ bây giờ rõ ràng nhứt quyết hủy diệt nhân loại. |
Man steps to you bent on doing bodily harm, you've got every right to plant your feet and shoot to kill. Có kẻ định làm hại anh, anh hoàn toàn có quyền hiên ngang bắn cho nó chết. |
The process is described as changing the agents into "shadowy superhuman beings bent on executing the will of their true master". Quá trình này được mô tả như thay đổi các đặc vụ thành "các thực thể siêu nhân bóng tối có khuynh hướng thực hiện ý muốn của chủ nhân thực sự của họ". |
Indeed, the great Adversary, Satan, is bent on destroying Jehovah’s servants by whatever means may prove successful. —1 Peter 5:8. Quả thật, Kẻ Thù chính là Sa-tan, quyết tâm tiêu diệt tôi tớ Đức Giê-hô-va bằng mọi cách có hiệu quả nhất.—1 Phi-e-rơ 5:8. |
Bent on eliminating this potential rival, Herod schemed to have all boys in Bethlehem two years of age and under slain. Cương quyết loại trừ kẻ thù tương lai này, vua Hê-rốt lập mưu sát hại tất cả các bé trai ở thành Bết-lê-hem từ hai tuổi trở xuống. |
(2 Corinthians 4:4) This master of deception is especially bent on devouring those who are worshiping God “with spirit and truth.” (2 Cô-rinh-tô 4:4) Đặc biệt chúa lừa bịp này quyết nuốt những ai thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
She was also able to benefit from the lectures given by Odilia Suárez and Enriqueta Méoli, both bent on following emerging trends. Bà cũng có thể được hưởng lợi từ các bài giảng của Odilia Suárez và Enriqueta Méoli, cả hai đều theo các xu hướng mới nổi. |
For 6 months, we have been besieged by a nameless and a faceless organization that seems hell bent on destroying our city. Trong 6 tháng qua, chúng ta đã bị vây hãm bởi một tổ chức vô danh và vô diện có mục đích muốn phá hủy thành phố của chúng ta. |
A king would have ridden a horse when he was bent on war and ridden a donkey to symbolize his arrival in peace. Một vị vua sẽ cưỡi một con ngựa khi ông đang mong muốn chiến tranh và sẽ cưỡi một con lừa tượng trưng cho việc ông đến trong hòa bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bent on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bent on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.