becken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ becken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ becken trong Tiếng Đức.
Từ becken trong Tiếng Đức có các nghĩa là bể, Bồn địa cấu trúc, Chũm chọe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ becken
bểnoun Ich kann mich nicht daran erinnern, dort Becken gesehen zu haben. Tôi không nhớ rõ là có bể chứa ở đó không. |
Bồn địa cấu trúcnoun (Sedimentationsraum) |
Chũm chọenoun (Musikinstrument) |
Xem thêm ví dụ
Der Paratypus (IVPP V 11115) enthält Teile der Wirbelsäule, inklusive eines beinahe vollständig erhaltenen Schwanzes, Teile des Beckens und der hinteren Gliedmaßen, sowie ein vollständiges Fußskelett. Mẫu vật phụ (paratype), IVPP V11115, bao gồm một bộ xương không đầy đủ với xương đuôi tương đối nguyên vẹn, một phần chi sau và một bàn chân khá đầy đủ. |
Gesichert ist dem Theologen Manfred Becker-Huberti zufolge einzig, dass es schon im Volksglauben der Antike eine Vielzahl von angeblichen Unglückstagen gab (vgl. Freitag, der 13.), zu denen regelmäßig auch der 1. April zählte. Nhà thần học Manfred Becker-Huberti cho là trong tín ngưỡng dân gian cổ xưa, nhiều người tin rằng đây là ngày không may mắn (tương tự như Thứ Sáu ngày 13). |
Beck: Ich weiß noch, dass eine Reporterin unsere Grundsätze einmal als restriktiv bezeichnet hat. Beck: Tôi còn nhớ một người phóng viên nọ đã công kích các tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta là quá nghiêm khắc. |
Schwester Tanner, Schwester Beck und Schwester Dalton haben sehr eindrucksvoll darüber gesprochen, was Beständigkeit in Christus bedeutet. Tôi có lời khen ngợi Chị Tanner, Chị Beck và Chị Dalton về các sứ điệp xuất sắc của các chị với đề tài trì chí nơi Đấng Ky Tô. |
Sie können die Antwort auf die Quizfrage Nr. 8 durch Schwester Becks Ratschlag zur Vorbereitung auf den Patriarchalischen Segen ergänzen. Gồm vào lời khuyên bảo của Chị Beck về việc chuẩn bị tiếp nhận một phước lành tộc trưởng trong khi trả lời câu đố số 8. |
In den 1970er Jahren spielte Beck in vielen Spielfilmen. Đến năm 1980, Streep nhận nhiều vai chính trong phim ảnh. |
Schwester Beck: Wenn man sich der Segnungen nicht schämt, dann braucht man sich auch nicht dafür zu entschuldigen, wie man diese Segnungen erlangt. Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình. |
Die Antworten liegen in der Arbeitsweise der Blase, einem ovalen Beutel, der im Becken sitzt. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
Ihre neue Aufgabe ist es ihrer Ansicht nach, Schwester Beck zu unterstützen. Chị thấy vai trò mới của chị là hỗ trợ cho Chị Beck. |
Ihr Becken und andere Knochen waren gebrochen, ihre Schulter war schwer verletzt und ihre massiven Kopfverletzungen waren irreparabel. Em ấy bị gãy xương chậu, một bên vai bị thương trầm trọng, nhiều xương bị gãy, và đầu bị thương nặng khó có thể chữa được. |
Schwester Beck ist überzeugt, dass diejenigen, die das Buch lesen, durch Wort und Beispiel erfahren, wie man auf den Heiligen Geist hört und persönliche Offenbarung empfängt. Chị Beck tin rằng những người đọc sách này sẽ học được qua tấm gương và điều giảng dạy về cách lắng nghe Đức Thánh Linh và nhận được sự mặc khải cá nhân. |
Ganz schön viele Becken. Nhìn cái chỗ này xem. |
Diese Sherpas glauben, dass wenn man Gebete auf diese Fahnen schreibt, die Botschaft zu den Göttern hochgetragen wird, und in jenem Jahr wurde Becks Nachricht beantwortet. Người Sherpa tin rằng nếu bạn viết lời cầu nguyện lên những lá cờ này, thông điệp sẽ được chuyển đến Thượng Đế. Năm đó, lời cầu nguyện của Beck đã được đáp lại. |
Schwester Beck erwähnte, dass die Frauen der Kirche eines wirklich gut können und tun sollten: Hilfe bieten. Chị Beck đã đề cập đến một điều mà các phụ nữ của Giáo Hội này nên làm và có thể làm nhất là cứu giúp. |
Das Gebäude hat einen Turm, in dem sich Reservewasser befindet, das auch den Wasserdruck konstant hält, und verfügt über zwei Becken. Tòa nhà có một tòa tháp chứa nước dự trữ, mà giữ áp lực nước không thay đổi, và có hai hồ bơi. |
13 Geister (Originaltitel: Thirteen Ghosts oder THIR13EN GHOSTS) ist ein Horrorfilm aus dem Jahr 2001 von Regisseur Steve Beck. Mười ba con ma hay Mười ba oan hồn (tựa gốc tiếng Anh: Thirteen Ghosts, đôi khi gọi là 13 Ghosts và Thir13en Ghosts) là một bộ phim kinh dị Mỹ năm 2001 do Steve Beck làm đạo diễn. |
Zeig uns die Becken, Wu. Chúng tôi muốn kiểm tra bể chứa, Wu. |
Untersuchungen vor Ort ergaben, dass die beiden Becken durch eine Art Damm voneinander getrennt waren, in den ein Schleusentor eingebaut war. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
„Wir befassen uns mit unserer Geschichte, weil sie uns hilft, uns zu ändern“, sagte Schwester Beck in ihrer Ansprache bei der Allgemeinen FHV-Versammlung im September 2010. Trong bài nói chuyện tại buổi họp Hội Phụ Nữ trung ương vào tháng Chín năm 2010, Chị Beck đã nói: “Chúng ta nghiên cứu lịch sử của mình vì lịch sử giúp chúng ta thay đổi.” |
Wissen Sie? Ich denke, einer bloßen Person zu erlauben, dass er denkt, er oder sie sei wie das Gefäß, wie das Becken und die Essenz und die Quelle allen göttlichen, kreativen, unbekanntem, unendlichen Mysteriums ist ein klein bisschen zu viel Verantwortung, um sie einer fragilen, menschlichen Psyche aufzubürden. Bạn biết không, tôi nghĩ khi để ai đó, một cá nhân nào đó tin tưởng bản thân mình là, bạn biết đấy, là bản chất, là nguồn gốc của tất cả những bí ẩn rất thần thánh, và rất mơ hồ đó là đã đặt 1 trách nhiệm quá lớn lên tâm lý rất mong manh, rất con người của cá nhân họ. |
Wir sprechen Schwester Beck, Schwester Allred und Schwester Thompson sowie dem Hauptausschuss der FHV unseren tiefen Dank aus und versichern sie unserer großen Verbundenheit. Chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu xa và tình yêu mến đối với Chị Beck, Chị Allred, và Chị Thompson, cũng như ủy ban Hội Phụ Nữ. |
Die Bergsteiger gingen also an ihm vorbei, und Beck lag da einen Tag, eine Nacht, und einen weiteren Tag, im Schnee. Beck nằm đó 1 ngày, 1 đêm và 1 ngày khác trôi qua trong tuyết. |
Die Bäder bestanden aus rechteckigen Becken, die entweder ausgehoben oder aus Stein gehauen und mit Ziegeln oder Steinen verkleidet waren. Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. |
Heinrich ließ sich am Morgen des 11. März 1855 um 7:30 Uhr in einem mit Regenwasser gefüllten Becken taufen. Heinrich chịu phép báp têm trong một vũng nước mưa vào ngày 11 tháng Ba năm 1855, lúc 7 giờ 30 sáng. |
Das also könnte mutmaßlich passiert sein, wenn wir einen SPECT- Scan mit Beck hätten machen können. während dieses Überlebens- Epos. Đây là những gì có thể đã diễn ra theo suy đoán của tôi nếu chúng tôi có thể SPECT scan Beck vào thời điểm đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ becken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.