Bauteil trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bauteil trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bauteil trong Tiếng Đức.

Từ Bauteil trong Tiếng Đức có nghĩa là thành phần kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bauteil

thành phần kỹ thuật

noun (Einzelteil eines technischen Komplexes (zum Beispiel Maschine, Apparat etc.)

Xem thêm ví dụ

Es gibt eine bemerkenswerte Annäherung zwischen den Bauteilen, die wir in Computern benutzen, und den Bauteilen, die in unseren Gehirnen zum Einsatz kommen.
Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán
Und diesen Chip hat er als IT-Bauteil für einen Mechanismus verwendet, der einen Flugsimulator antreibt.
Rồi ông ta dùng nó như là một bộ phận máy tính của một hệ thống mô phỏng mô hình bay.
Sie fliegen nicht mit rotierenden Bauteilen, sondern nur durch Flügelschlag.
Chúng bay mà không cần bộ phận nào quay, mà bay chỉ bằng cách vỗ cánh.
Aber egal, ich bekam meinen Koffer voll Eisenerz und brachte ihn mit dem Zug zurück nach London, wo ich mit dem Problem konfrontiert wurde: Okay, wie mache ich aus diesem Stein Bauteile für einen Toaster?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Das andere stammt von dem vorangegangenen Bauteil, das angeordnet wurde.
Đầu vào còn lại là từ viên gạch liền trước vừa xếp xong.
Der Defekt kann jedoch wie bei allen Bauteilen vereinzelt auch in anderen Baujahren auftreten.
Việc các chất mùn bị phân hủy sẽ tỏa nhiệt, cũng giống như tất cả các phân hữu cơ khác, trong nhiều năm.
Oder wo die OD- Geometrie des Bauteils macht die Oberfläche schwierig zu greifen
Hoặc làm nơi hình OD của phần cho bề mặt khó khăn để kẹp
Eduardo bringt mir das entscheidende Bauteil.
Canh giờ cực chuẩn.Eduardo đây rồi, và cậu ấy biết công thức trọng tâm
Stellen Sie sich vor, unsere Gebäude, Brücken, Maschinen, all unsere Bauteile könnten Berechnungen durchführen.
Thử tưởng tượng nếu những tòa nhà, những cây cầu, máy móc, tất cả những viên gạch của chúng ta thật sự có thể tính toán.
Das bedeutet, dass der Benutzer eingeben kann, was die Bauteile tun sollen.
Vậy nên, điều này có nghĩa là người dùng có thể bắt đầu khởi động bất cứ thứ gì họ muốn những viên gạch làm.
Dieses letzte Projekt besteht auch aus Bauteilen.
Dự án cuối cùng này cũng là những linh kiện.
Große Unternehmen wie " Intel " oder kleinere Designfirmen wie " Ideo " oder Start- Ups wie " Bump ", luden mich ein, Workshops zu machen, Einfach um die Idee zu praktizieren, elektronische Bauteile und Alltagsgegenstände miteinander zu vereinen.
Và các công ty lớn như Intel hoặc các công ty thiết kế nhỏ hơn như Ideo hoặc mới thành lập như Bump, đang mời tôi tới mở các lớp chuyện dụng này chỉ để thực hành ý tưởng gắn kết điện vào trong các vật dùng hằng ngày
Wir von XHP Technologies entwickeln einzigartige Qualitätsprodukte aus hochwertigen Bauteilen aus aller Welt, die durch ihre Vielseitigkeit bestechen...
Đây là công nghệ XHP, là những tế bào rất hiếm được tìm kiếm trên khắp thế giới...
Die Technik empfiehlt Sichtprüfung, ob defektes Bauteil vorliegt.
Đội Kỹ thuật đang khuyến nghị kiểm tra hỏng hóc bằng thị giác.
Ich bin drauf programmiert, Bauteile zu biegen.
Tôi được lập trình để bẻ với mục đích xây dựng
Die Bauteile, die in Computern eingesetzt werden, heißen Transistoren.
Các thiết bị mà máy tính dùng để tính toán được gọi là transitor
Er war dabei, die Bauteile zu sammeln.
Hắn đã làm tung tóe hết các phần của con tàu.
Dies sind hoch komplizierte Bauteile fast so kompliziert, wie lebende Organismen.
Đây là những thiết bị cực kì phức tạp, gần phức tạp như các thực thể sống.
Philippe und drei andere zwängten sich durch einen Spalt in das Haus und arbeiteten sich mühsam bis zu Ralphendy vor, dessen Füße unter herabgestürzten Bauteilen feststeckten.
Anh Philippe và ba người khác luồn người qua một khe hẹp của tòa nhà bị sập và nhích từ từ đến chỗ em Ralphendy đang nằm, hai bàn chân của em đã bị kẹt.
Und diesen Chip hat er als IT- Bauteil für einen Mechanismus verwendet, der einen Flugsimulator antreibt.
Rồi ông ta dùng nó như là một bộ phận máy tính của một hệ thống mô phỏng mô hình bay.
Verdrängt Wasser und Feuchtigkeit in elektrischen Bauteilen, Kerzensteckern und Anlassern.
Hiệu quả sử dụng sẽ cao hơn khi trong hệ thống rửa xe dùng hơi áp suất cao,
Von Neumann war aber schon in höhere theoretische Gefilde abgehoben. Er stellte abstrakte Studien an, nämlich wie man betriebssichere Maschinen mit betriebsunsicheren Bauteilen bauen konnte.
Von Neumann đã ở trong đám mây lý thuyết tóm tắt các nghiên cứu về cách chế tạo các cỗ máy đáng tin cậy từ những linh kiện không ổn định.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bauteil trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.