başlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ başlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ başlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ başlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mũ, nón, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ başlık
mũnoun O iğrenç şeyi kontrol etmek için insanın giydiği başlık. Nhưng người điều khiển thứ kinh khủng kia sẽ đội chiếc mũ này. |
nónnoun |
tài năngnoun |
Xem thêm ví dụ
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Bu başlığın altında farklı durumlarla başa çıkmamıza yardım edecek kısa makaleler bulunuyor. Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau. |
Nasıl olur da bodrumdan veya o zamanlar yaptığımız her neyse artık yeşil başlık giyen bir adamla suçla savaşmaya geçtin? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Vaizlik İbadeti kitabının 275. sayfasındaki başlıktan 276. sayfasındaki ilk paragrafa kadar olan malzemeye dayanan bir konuşma. Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. |
Konuşmanın başlığı “Çağların Tanrısal Planı” idi. Bài diễn văn có tựa đề “Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời”. |
Öncü, Mukaddes Kitap Ne Öğretiyor? kitabının 1. bölümünü açtı ve “Karşılaştığımız Haksızlıklar Hakkında Tanrı Ne Hissediyor?” alt başlığındaki 11. paragrafı yüksek sesle okudu. Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?” |
Başlıktaki sözcükleri analiz edin Phân tích ý nghĩa của tựa đề |
Başlık seni anında Supergirl'ün bilincine bağlayacak. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Hatta New Catholic Encyclopedia bile (Cilt, 13, s. 449) “Can (Mukaddes Kitaptaki)” başlığı altında şunları kabul ediyor: Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau: |
Şimdi nerede olursanız olun profil ve başlık fotoğrafını değiştirebilirsiniz. Giờ bạn có thể thay đổi hình đại diện và tiêu đề ở bất cứ nơi đâu |
Ancak rapordan en iyi şekilde yararlanmak için rapordaki başlıkların ve rakamların nelere işaret ettiğini doğru anlamalıyız. Nhưng để nhận lợi ích tốt nhất từ báo cáo này, chúng ta cần hiểu đúng các mục và con số thống kê. |
İnsanlardan korkmaması için kartallara başlık giydirilir Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người |
Ve bilimsel yöntemlerin hepimizin atladığı birinci ünitenin 1.2. alt başlığının 5. sayfasına tahsis edilmesi dolayısıyla deneme ve yanılma Sacred Heart Kilisesi'ndeki 206. odada her bir gün yaptığımız şeylerin resmi olmayan bir bölümü olabilir. Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206. |
Pencere başlığıyla da eşleştir Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ |
3. Mezmurun üst yazısı—Mezmurların bazılarına başlık konulmasının amacı nedir? 3:lời ghi chú ở đầu bài—Lời ghi chú ở đầu một số bài Thi-thiên dùng để làm gì? |
Bunlardan biri, 13 Haziran 1986 tarihli The New York Times gazetesinde şu başlıkla dile getirildi: “AIDS’İN YOL AÇTIĞI ÖLÜM OLAYLARINDA ON KAT ARTIŞ BEKLENİLİYOR.” Một trong những hậu quả được đăng với hàng tựa lớn trang đầu của tờ Nữu-ước Thời báo (The New York Times) số ra ngày 13-6-1986: “VÀO KHOẢNG NĂM 1991 SỐ NGƯỜI CHẾT VÌ BÊNH DỊCH AIDS ĐƯỢC DỰ TRÙ SẼ GIA TĂNG GẤP 10 LẦN”. |
Adı ilk olarak 1761 yılında Manuel de Espinosa'nın "Libro de Ordenanza de los toques militares de la Infantería Española" isimli kitabında Marcha Granadera (Bombacı Marşı) başlığıyla ama anonim bir eser olarak geçmiştir. Nó được nói đến lần đầu tiên trong một văn kiện đề năm 1761: cuốn Libro de Ordenanza de los toques militares de la Infantería Española ("Sách Bộ binh Tây Ban Nha về các Kèn lệnh Quân đội") bởi Manuel de Espinosa. |
Badische Zeitung isimli yerel gazete “Öldürülen Denz Çiftinin Anısına: Sokağa Yeni Bir İsim” başlığı altında ana babamın “Üçüncü Reich yönetiminde inançlarından ötürü toplama kampında öldürüldüğünü” yazdı. Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”. |
Evet, başlık görüşmelerinde makul olmak ailenin mutluluğuna katkıda bulunur. Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình. |
Araştırmalar, kimimizin hikâyeyi paylaşmadan önce başlığın ötesini bile okumadığını gösteriyor. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
Gerçekte bu sizin başlığınız, değil mi? Àh, thật ra thì... mũ của em, phải không? |
Böylelikle "anlamsal tutarlılık" adını verdiğimiz, öncelikli olarak konuşmanın sürerliğini anlambilimsel bir başlık dâhilinde, anlambilimsel bir kategori içinde ölçen bu kritere ulaştık. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
Bir gün okulda, kızının pahalı bir at başlığı çalındı. Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền. |
Buna benzer gittikçe daha fazla başlık görüyor olmalısınız. Các bạn có lẽ đã thấy ngày càng nhiều các tiêu đề như thế này. |
Tabii içimizden biri tarihteki yerine yeterince değer verip savaş başlıklarını tek taraflı olarak etkisiz kılmazsa. Ai trong số chúng ta đều quan tâm đến các giá trị lịch sữ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ başlık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.