抱きしめ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 抱きしめ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抱きしめ trong Tiếng Nhật.
Từ 抱きしめ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nắm chặt, cái ôm chặt, nặn, đám đông, sự ăn chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 抱きしめ
nắm chặt(squeeze) |
cái ôm chặt
|
nặn(squeeze) |
đám đông(squeeze) |
sự ăn chặn(squeeze) |
Xem thêm ví dụ
抱きしめてあげる。 Tôi ôm lấy nó. |
彼女を抱きしめ 「大丈夫よ」 と私は言ったのですが 本当のところ分かりませんでした Tôi ôm cô bé và nói: "Mọi việc sẽ ổn thôi." nhưng thực sự tôi không biết. |
そして“女性”へと変身した娘の姿を― 見た父親は― 彼女を抱きしめ 泣き崩れ こう言いました Khi người cha thấy cô bé và thấy em đã trở thành người như thế nào, ông ấy ôm lấy em và khóc. |
飼っている犬を 10分間抱きしめるとか ベッドから出て近所を 一回りするとか Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
愛する人をもう一度抱きしめたい,一緒に楽しくおしゃべりしたい,と思っているでしょう。 Anh chị mong được ôm, nói chuyện và cười đùa với người thân yêu. |
ハリー 、 もう 少し 長 く 抱きしめ て い て くれ る ? Anh ôm tôi thêm chút nữa được không? |
名前など言わず 抱きしめて下さい Bạn không cần phải nói thật to tên của người ấy, chỉ cần nghĩ về họ. |
もう今から,父にぎゅっと抱きしめられているように感じます。 わたしと抱き合っている母の涙も見えます。 Tôi mường tượng cảnh ba ôm chầm lấy tôi và mẹ tràn trề nước mắt khi chúng tôi ôm chặt lấy nhau. |
どんなに願っても,手足の不自由な子に健康な四肢を与えたり,子どもの知的障害を治したり,子どもを,別居あるいは離婚した親と再び一緒にならせたり,亡くなった親に再会させて優しく抱きしめてもらえるようにしたりすることはできないのです。 Dù mong muốn thế nào đi nữa, họ vẫn không thể cho đứa trẻ tàn tật tay chân lành mạnh, làm trí óc của đứa trẻ bị bệnh tâm thần có thể hoạt động, giúp một đứa trẻ đoàn tụ với cha mẹ ly thân hoặc ly dị của chúng, hoặc đặt nó vào vòng tay yêu thương của cha hay mẹ đã qua đời. |
サキーナが水から上がると,私は駆け寄って彼女を抱きしめ,「よくけんかしたことを覚えてる?」 Khi bạn ấy ra khỏi nước, tôi vội vàng ôm chầm lấy và nói thầm vào tai bạn: “Bạn nhớ tụi mình đã đánh nhau thế nào không?” |
息子を亡くした悲しみはまだ癒えないものの,一筋の希望を見いだした彼女は涙ながらにこう尋ねました。「 本当にもう一度この腕に息子を抱きしめることができるのですか。 Với nỗi đau về sự mất mát của vẫn còn nặng trĩu, nhưng giờ đây với một tia hy vọng, chị đã hỏi trong nước mắt: “Liệu tôi thực sự có thể ôm đứa con trai bé nhỏ của tôi trong vòng tay của tôi một lần nữa không? |
彼女は赤ん坊をしっかりと腕に抱きしめた。 Cô ta ôm chặt đứa bé vào ngực. |
両腕はなくても聖書の真理を抱きしめています 13 “Ôm lấy” sự thật Kinh Thánh dù không có tay 13 |
抱きしめていますか? Bạn đang nghĩ đấy chứ? |
手にやさしく触れたり,ちょっと抱きしめたり,隣に立っていることもありました。 Tôi thấy nó vỗ nhẹ vào tay của bà, ôm bà và đứng bên cạnh bà. |
14 親が子どもの両肩に優しく手をかけたり抱きしめたりして愛情を示すことは,ふさわしいでしょうか。 14 Cha mẹ có nên biểu lộ sự trìu mến đối với con cái, như ôm chúng vào lòng không? |
「抱きしめたい」のステレオとモノラルのミックスは、まず1963年10月21日にジョージ・マーティンによって行なわれた。 Phần chỉnh mono và stereo được George Martin hoàn chỉnh vào ngày 21 tháng 10. |
「死ぬ前に 自給自足生活をしてみたい」 「死ぬ前に 彼女をもう一度抱きしめたい」 "Trước khi tôi chết, tôi muốn được ôm cô ấy một lần nữa." |
キスが大好きで,強く抱きしめる彼は人から疎まれるのでしょうか。 Người ta sẽ tránh xa nó vì nó hôn nhiều quá hoặc ôm quá chặt không? |
抱きしめられるようなものではないのです Đúng không ạ? |
もし赤ちゃんの外見が違っていて こんなふうだったら もしこんな赤ちゃんをかわいがらなければいけないとしても 抱きしめたいとはなかなか思わないでしょう Bây giờ, nếu các em bé trông không giống như thế này, nếu các em bé trông như thế này thì ta sẽ thấy đó là dễ thương, ta sẽ thấy rằng -- ta sẽ nghĩ rằng, trời ơi, yêu quá. |
両腕はなくても聖書の真理を抱きしめています “Ôm lấy” sự thật Kinh Thánh dù không có tay |
彼はわたしを抱きしめ,その場を離れました。 Anh ta ôm tôi trước khi bỏ đi. |
包みを胸に抱きしめながら,女性は静かに祈り,その貴重な霊的食物を備えてくださったエホバに感謝します。 Chị ôm chặt gói đồ và cầu nguyện thầm, tạ ơn Đức Giê-hô-va về thức ăn thiêng liêng quý báu này. |
私は喜びのあまり,カーテをきつく抱きしめました。 Vì quá đỗi vui mừng, tôi ôm chặt lấy chị. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抱きしめ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.