ばね指 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ばね指 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ばね指 trong Tiếng Nhật.
Từ ばね指 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngón tay bóp cò, ngón tay cò súng, ngón tay bật, ngón tay trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ばね指
ngón tay bóp cò(trigger finger) |
ngón tay cò súng(trigger finger) |
ngón tay bật(trigger finger) |
ngón tay trỏ(trigger finger) |
Xem thêm ví dụ
しかし,言葉を話すためにそのすべてを協働させると,熟練したタイピストや演奏会のピアニストの指のような動きが生じる。 Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は 先 せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ 器 き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 先 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
なぜ 神 は 指 を 10 本 に ? Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi. |
例えば、十字を描くとき、2本の指ではなく3本の指で描くことを強制した。 Ví dụ như sử dụng tất cả các ngón tay để vẽ thay vì chỉ một ngón. |
デバイスのロック解除に通常使用している同じ指をご使用ください。 Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
引き金 に 指 を かけ て い る の が 誰 な の か 探 っ て み る 。 Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng. |
イエスは「ご自分の指をその人の両耳に入れ,つばをかけてから,彼の舌に触れられ」ました。( Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”. |
84 それゆえ、あなたがた、すなわち 主 しゅ の 口 くち に よって 指 し 名 めい される 者 もの は 皆 みな 、とどまって 熱心 ねっしん に 働 はたら き なさい。 それ は、 最 さい 後 ご に 1 異 い 邦 ほう 人 じん の 中 なか に 出 で て 行 い き、 律 りっ 法 ぽう を 2 束 たば ねて 証 あかし を 封 ふう じ、 来 きた る べき 裁 さば き の 時 とき に 対 たい して 聖 せい 徒 と たち を 備 そな え させる、あなたがた の 務 つと め に おいて 完全 かんぜん に なる ため で ある。 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
7 それゆえ、わたし の 僕 しもべ ニューエル・ ナイト は、 彼 かれ ら と ともに とどまり なさい。 わたし の 前 まえ に 悔 く いる 状 じょう 態 たい で あって、 行 い く こと を 望 のぞ む すべて の 者 もの は、 彼 かれ に 導 みちび かれて、わたし が 指 し 定 てい した 地 ち に 行 い く こと が できる。 7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định. |
その人を指差して 私に教えてください Và sau đó hãy chỉ vào người đó. |
ダニエル 2:44)ここで言う王たちとは,像の足の十本の指が表わしていた王だけでなく,像の鉄,銅,銀,金の各部分が象徴していた王のことでもあります。 (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
わたしがあなたの指の業であるあなたの天を,あなたの定められた月や星を見るとき,死すべき人間が何者なのであなたはこれを思いに留められるのですか。 地の人の子が何者なのでこれを顧みられるのですか」。 ―詩編 8:3,4。 Về sau ông viết: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”—Thi-thiên 8:3, 4. |
ひとたび卵子が卵巣から放出されると 指のような形の卵管采から 卵管に送られます Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay. |
リー・レドモンド(英語: Lee Redmond、1941年2月2日 - )は、世界で両手合わせて最も長い手の指の爪の長さのギネス記録を持っている女性。 Lee Redmond sinh ngày 6 tháng 3 năm 1942 được Guinness công nhận là người có các móng tay dài nhất trên cả hai bàn tay. |
7 また それ は、イスラエル の 家 いえ に 属 ぞく する すべて の 者 もの が ことごとく 散 ち り 乱 みだ されて から、 主 しゅ なる 神 かみ が まことに この 地 ち の 面 おもて に おいて、1 異 い 邦 ほう 人 じん の 中 なか に 一つ の 強大 きょうだい な 国 こく 民 みん を 起 お こされ、 彼 かれ ら に よって わたしたち の 子 し 孫 そん が 2 散 ち らされる 時 とき が 来 く る こと を 指 さ して います。 7 Và điều đó có nghĩa là tới lúc đó sau khi tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán và bị lẫn lộn, thì Đức Chúa Trời sẽ dựng lên một quốc gia hùng mạnh giữa aDân Ngoại, phải, ngay trên xứ này; và dòng dõi chúng ta sẽ bị họ bphân tán. |
しかし、イエスは身をかがめて、指で地面に何か書いておられた。 Nhưng Đức Giê-su cúi xuống lấy ngón tay viết trên đất. |
3 そして 各 かく 部 ぶ 族 ぞく は、 彼 かれ ら を 治 おさ める 族 ぞく 長 ちょう や 指 し 導 どう 者 しゃ を 任 にん 命 めい した。 この よう に して、 彼 かれ ら は 部 ぶ 族 ぞく の 者 もの と なり、 部 ぶ 族 ぞく の 指 し 導 どう 者 しゃ と なった。 3 Và mỗi chi tộc chỉ định một người chỉ huy hay một người lãnh đạo cho mình, và như vậy là họ đã trở thành những chi tộc và những người lãnh đạo chi tộc. |
少数派の人々は,聖霊を神の活動する力,神の「指」とみなしました。 Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài. |
図に書いてあるとおりの指番号を使ってこの賛美歌を弾きましょう。 Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy. |
ヘレンが言葉を学べるように,アンはヘレンの手のひらの上に,身の回りにある物の名前を指でつづりました。「〔 Để giúp Helen học các từ ngữ, Anne thường đánh vần tên của các đồ vật quen thuộc bằng cách dùng tay ghi vào lòng bàn tay của Helen. |
この 天 てん 使 し は、メルキゼデク の 神 しん 権 けん と 呼 よ ばれる 大 だい 神 しん 権 けん の 鍵 かぎ を 持 も って いる 昔 むかし の 使 し 徒 と 、ペテロ と ヤコブ と ヨハネ の 指 し 示 じ の 下 もと に 務 つと め を 果 は たして いる こと を 説明 せつめい した。 Vị thiên sứ này giải thích rằng ông đang hành động theo chỉ thị của các Vị Sứ Đồ thời xưa là Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, là những vị nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế cao hơn, được gọi là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. |
違 う 違 う 指 じゃ な い よ không phải ngón tay tao. |
この 啓 けい 示 じ は、 礼 れい 拝 はい と 教 おし え の ため に 家 いえ を、 特 とく に 主 しゅ の 宮 みや を 建 た てる よう に と の 神 かみ の 指 し 示 じ の 続 つづ き で ある( 第 だい 八十八 章 しょう 百十九-百三十六 節 せつ 、および 第 だい 九十四 章 しょう を 参照 さんしょう )。 Điều mặc khải này là phần tiếp tục của những lời chỉ dẫn thiêng liêng về việc xây cất những ngôi nhà thờ phượng và học hỏi, nhất là ngôi nhà của Chúa (xem tiết 88:119–136 và tiết 94). |
56 また 教 きょう 師 し は、 長老 ちょうろう や 祭 さい 司 し が 不 ふ 在 ざい の とき に 集会 しゅうかい を 指 し 導 どう しなければ ならず、 56 Và khi nào anh cả hoặc thầy tư tế vắng mặt, thì thầy giảng phải điều khiển các buổi họp— |
またあまり長く握り過ぎると,握っている人は疲れますし,ばねは弱くなります。 Nếu bạn cố kềm giữ cái lò xo đó lâu quá, bạn sẽ mệt mỏi và cái lò xo sẽ yếu đi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ばね指 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.