bağımlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bağımlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bağımlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bağımlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là người nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bağımlı
người nghiệnnoun Birleşik Devletler'de bağımlı insanlara bakış açımızı değiştirmediğimiz sürece. Trừ khi chúng ta thay đổi nhận thức về người nghiện tại Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Her yer meth bağımlılarıyla dolu. Đầy lũ nghiện. |
Böylelikle bütün sistemlerimiz gittikçe aynı teknolojiyi kullanıyorlar ve bu teknolojiye bağımlı hale geliyorlar. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
Bağımlılar aptalca şeyler yapar. Dân nghiện làm nhiều chuyện ngu ngốc. |
Kısa zaman içinde bağımlı oldum. Không lâu sau, tôi bị nghiện. |
Enerji almak için hiçbir dış kaynağa bağımlı değildir, çünkü “güç Tanrı’nındır.” Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
İnsanların temiz iğneler kullanmasını istiyorsunuz, ve bağımlılar da temiz iğneler kullanmak istiyor. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Kaynak yetersizliği görüşüne karşı çıkanlara göre, enerji tüketen bir uygarlık sadece fosil yakıtlara bağımlı kalmayacaktır. Những lời chỉ trích quan điệm suy kiệt tài nguyên chỉ ra rằng nền văn minh tiêu thụ năng lượng không phụ thuộc duy nhất vào nhiên liệu hoá thạch. |
Kimchi diyarı olan Kore’de doğmuştum, yüzde 80'imin inek olmasına sebep olacak kadar fazla biftek yediğim Arjantin’de büyüdüm, ve fıstık ezmesine bağımlı hale geldiğim Amerika’da eğitim aldım. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
İnsanın bu derece bağımlı olabileceğine inanmamıza neden olan bir sebep vardır. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Alkole bağımlı olan kimse düşünce ve duyguları üzerindeki kontrolünü yitirip, huzursuzluğa veya kavgalara neden olabilir. Nếu nghiền rượu thì người đó có thể đi đến chỗ mất tự chủ, không kềm chế được tư tưởng và tình cảm, dẫn đến cãi vả hoặc đánh nhau. |
Şimdi, Margaret Thatcher bunu bağımlılara büyük bir aşkı olduğu için yapmadı. Margaret Thatcher không làm việc này vì bà ấy có tình yêu lớn với những người nghiện |
Öyleyse, bir bağımlı için mantıklı olanla başlayalım. Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện. |
Sen hep bir bağımlıya aşıktın. Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy. |
Kendini Sına: ‘Bağımlı mıyım?’ “Phải chăng mình bị nghiện công nghệ?” |
Bağımlılar bağımlı olduklarını biliyorlar. Người nghiện biết rằng họ đang nghiện. |
Bu gün kara kaderi gün daha bağımlı erdirmez ROMEO; Bu keder diğerleri başlar bitmelidir. ROMEO số phận đen này ngày ngày nữa há phụ thuộc này, nhưng bắt đầu những người khác khốn phải kết thúc. |
Kutup ayıları gibi, bu hayvanlarda buzlu bir çevreye bağımlı. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
(Tesniye 8:1-5) Yehova, Kendisine hakaret edici tarzda davrandıkları halde yaşamlarını sürdürmeleri için gerekenleri sağlayarak, onların Kendisine bağımlı olduklarını gösterdi. Bất kể những hành động xúc phạm đến Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn nuôi dưỡng họ, và do đó cho thấy họ phải tùy thuộc vào Ngài. |
Yabancılar, afyon bağımlılarını denizaşırı işlerine kabul etmiyorlar Bởi vì bọn người Tây Dương không muốn số á phiện đó xuất ngoại. |
Ayrıca tüccarın kızı da vardı, ama kız koyunlar kadar önemli değildi, çünkü kendisine bağımlı değildi kız. Còn cô gái nữa chứ, nhưng cô không cần được cậu lo cho bằng bầy cừu vì cô không lệ thuộc vào cậu. |
Fakat beslenme ve korunma için hâlâ ebeveynlerine bağımlılar. Nhưng chúng vẫn cần bố mẹ bảo vệ và kiếm thức ăn cho. |
Tanrı’nın hizmetindeki birliğimizi ve gayretimizi korumak üzere ihtiyacımız olan teşvikin sağlanması açısından birbirimize bağımlıyız.—İbr. Nếu không thận trọng, tâm trí chúng ta có thể bị tràn ngập lo âu đến nỗi không còn chú tâm đến những điều thiêng liêng quan trọng hơn. |
Ama seksi, lezbiyen bir bağımlıyla yatıyor. Ồ, nhưng cô ấy cũng ngủ với một người nghiện, les, hấp dẫn. |
Bu oldukça önemli çünkü hepinizin duymaktan bıktığına emin olduğum üzere küreselleşmiş, aşırı etkileşim hâlinde, birbirimize çok bağımlı olduğumuz bir dünyada yaşıyoruz ve kim olursak olalım, nerede yaşarsak yaşayalım, diğer ülkelerdeki insanların politika ile ilgili kararları bizim hayatımızı etkiliyor. Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu. |
Bizi oluşturan atomların yapılmasında yıldızlara bağımlıyız. Dựa vào ngôi sao để tạo ra nguyên tử tạo thành ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bağımlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.