把握 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 把握 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 把握 trong Tiếng Nhật.
Từ 把握 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nắm bắt, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 把握
nắm bắtverb |
đánh giáverb オーストラリアとニュージーランドは、土曜日に噴火した海底火山の被害を把握するために、トンガに軍事哨戒機を派遣しました。 Australia và New Zealand đã cử máy bay giám sát của quân đội tới Tonga để đánh giá thiệt hại do núi lửa dưới biển phun trào hôm thứ Bảy vừa qua. |
Xem thêm ví dụ
変更履歴は、どのようなイベントがキャンペーンの掲載結果の変化につながったかを把握するのに役立ちます。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
アプリが使える状態になっているユーザー数とデバイス数を大まかに把握するには: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
Play Console を使用すると、アプリの電池使用量、安定性、表示に要する時間などのデータを把握して、改善に役立てることができます。 Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
「グーグルナウ」は ユーザーの現在地を知っていて ユーザーが必要とするだろうものを 把握しています Anh biết đấy, Với Google Now, nó biết rằng anh đang ở đâu, nó biết rằng anh đang cần gì. |
広告エクスペリエンスの管理機能は、これまでアド マネージャーのさまざまなページに分散していた保護設定を 1 か所にまとめたものです。 これにより、配信候補を見つけ、管理し、把握することが容易になります。 Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện. |
これにより、新着ミュージック ビデオをより効果的に宣伝したり、ファンと交流したいときにファンの規模を把握したりしやすくなります。 Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ. |
[コンバージョン アクション] の表でリピート率(「すべてのコンバージョン」の値を「1 回のコンバージョン」の値で割ったもの)を確認すると、各コンバージョン アクションについて、1 回のクリックあたりの平均コンバージョン数を把握できます。 Với mỗi hành động chuyển đổi, bạn có thể xem số lượt chuyển đổi trung bình tạo ra từ một lần nhấp bằng cách xem xét tỷ lệ lặp lại (mọi lượt chuyển đổi/một lượt chuyển đổi) trong bảng "Hành động chuyển đổi". |
これにより、トラフィック ソースの変化や広告掲載による広告のトラフィックへの影響を把握できます。 Việc này sẽ giúp bạn đánh giá mức độ thay đổi đối với các nguồn lưu lượng truy cập hoặc việc triển khai có thể ảnh hưởng đến lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn. |
わたしたちはいつでも事実すべてを把握しているわけではなく,ゆがんだ見方や狭い見方をしているかもしれない,ということを覚えておきましょう。「 Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
入力していただいた説明が Google で把握している情報と一致していると、解決に役立ちます。 Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
パウロは,コロサイのクリスチャンが『神にじゅうぶん喜ばれる者となることを目ざしてエホバにふさわしい仕方で歩むため,あらゆる知恵と霊的な把握力とにより,神のご意志に関する正確な知識に満たされるように』と祈りました。( Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10). |
例えば,次のような推論が行なわれました。 1世代は70年ないし80年の期間と考えられ,第一次世界大戦や他の出来事の意味を把握できる年齢の人々から成るので,終わりがどれほど近いかは大体計算できる,というわけです。 Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
構造工学技術者や保険業者でなくても 状況把握は必要です Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
このインポート機能を利用すると、Google 広告はコンバージョンとして記録するマイルストンを常に把握するために、Salesforce アカウントの一部のデータを保管します。 Khi bạn bắt đầu sử dụng giải pháp này, Google Ads cần lưu trữ một số dữ liệu nhất định từ tài khoản Salesforce để duy trì sự hiểu biết nhất quán về các sự kiện quan trọng mà bạn muốn coi là lượt chuyển đổi. |
この情報を使用すると、Google Merchant Center に商品データを送信して、フィード処理中の商品のステータスを把握することができます。 Hãy sử dụng thông tin này để gửi dữ liệu sản phẩm của bạn tới Google Merchant Center và để biết trạng thái của sản phẩm trong quá trình xử lý nguồn cấp dữ liệu. |
イエスの「無学な普通の」弟子たちは謙遜であったために,霊的な真理を把握して適用することができました。「 賢くて知能のたけた」者でもただ「肉的に」そうであった者たちには,その真理が分からなかったのです。( Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
カスタム ファネルにより、ユーザーがタスクを完了するまでのステップを視覚化することで、各ステップでタスクを完了しているユーザー数と放棄しているユーザー数を簡単に把握できます。 Kênh tùy chỉnh cho phép bạn hình ảnh hóa các bước người dùng sẽ thực hiện để hoàn một thành một tác vụ và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào. |
テトス 1:1)エホバの霊は,難しい点も把握できるよう助けてくれます。( (Tít 1:1) Thánh linh Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta lĩnh hội ngay cả những điều khó hiểu. |
各商品について、クリック発生時の価格を重み付けした平均価格が表示されるため、同じ商品の広告で他の広告主がクリックを獲得している場合の商品価格を把握できます。 Bạn sẽ thấy một mức giá trung bình tính theo trọng số của lần nhấp cho từng sản phẩm, có thể giúp bạn hiểu được mức giá mà các nhà quảng cáo khác đang dùng để thu hút thành công số lần nhấp cho một sản phẩm nhất định. |
ユーザーがサイトから離れるタイミング(たとえば、セッションを数回だけ開始した、ページを数ページだけ閲覧した、収益を少しだけ生み出した)を把握すると、以下の 2 つのことが理解できるようになります。 Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
発行会社では、クレジット カードへの請求ができない理由の詳細を把握していることがあります。 Họ có thể có thêm thông tin về lý do tại sao không thể tính phí vào thẻ tín dụng của bạn. |
Google 広告アカウントとアナリティクス プロパティをリンクすると、お客様のマーケティング活動とユーザーとの接点から(広告のインプレッションやクリックなど)、お客様がサイトで設定した目標をユーザーが達成するまで(購入やコンテンツの利用など)、ユーザー行動の全体像を把握できるようになります。 Khi liên kết tài khoản Google Ads với thuộc tính Analytics, bạn có thể xem toàn bộ chu kỳ của khách hàng, từ cách người dùng tương tác với hoạt động tiếp thị của bạn (ví dụ: thấy quảng cáo hiển thị, nhấp vào quảng cáo) tới cách họ hoàn tất các mục tiêu cuối cùng mà bạn đã đặt ra cho họ trên trang web (ví dụ: mua hàng, sử dụng nội dung). |
わたしたちにとって死は把握しにくいかもしれませんが,眠りならだれにでも分かります。 Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
起きている事柄を一層十分に把握できれば,自分の感情を制することもできるに違いありません。 Việc nhìn bao quát điều đang xảy ra chắc chắn sẽ giúp chúng ta kiểm soát cảm xúc của mình. |
しかし,非常に大勢の人が生まれて初めて神の言葉を本当に把握できるようになるということを考えると,それだけの労力を費やす価値があるのではないでしょうか。 Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 把握 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.