až po uši trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ až po uši trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ až po uši trong Tiếng Séc.
Từ až po uši trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngập đầu, bù đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ až po uši
ngập đầu(over head and ears) |
bù đầu(over head and ears) |
Xem thêm ví dụ
Myslím, že jsem v tom už až po uši. À, tớ nghĩ là tớ đang ở trong đó rồi đấy. |
A teď jsme v tom až po uši, v té filozofické kaši. Chúng ta đúng về những thứ triết học này. |
Pak začal utíkat, zakopl o neviditelné překážky, a přišli až po uši do sedu. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
To jsem nechtěl, ale už jsem v tom až po uši. Tôi không muốn mọi chuyện xảy ra theo hướng này, nhưng tôi đã lún quá sâu rồi. |
Knižně debutoval v roce 1988 sbírkou básní Až po uši. Sáng tác thơ của ông được xuất bản năm 1988 trong sưu tập Thơ Thâm Tâm. |
Jsem v tom hnoji až po uši. Téi 1⁄2 Á sa lßy v ¿o nhùng thö vð vàn n ¿y. |
Myslím, že jsem v tom už až po uši À, mình thì cho rằng mình đã thật sự liên quan rồi đấy |
Je v tom až po uši a nemůžu ji v tom nechat. Con bé dính dáng đến vụ này, tôi không thể bỏ nó được. |
Je v tom až po uši. Cô ta lún quá sâu vào chuyện này rồi. |
Možná si vzpomínáte, byli jsme zamilovaní až po uši. Các bạn hãy nhớ rằng lúc đó chúng tôi yêu nhau đắm đuối |
Z toho - sir- úcta - láska, v nichž ty stick'st až po uši. -- No, spálíme denní světlo, ho. Trong này - ông tôn kính - tình yêu, trong đó ngươi stick'st tai. -- Hãy đến, chúng ta đốt cháy ánh sáng ban ngày, ho. |
V syndromu boha byli až po uši. Họ đều có God complex. |
Ať to víš nebo ne, hochu, tak jsi v jeho smrti až po uši. Dù có biết hay không, cậu nhóc kiểu gì cậu cũng liên quan tới cái chết của người này |
On do tebe až po uši zamilovaný. Ảnh mê cậu như điếu đổ. |
Jsem v tom až po uši. Tôi đang có việc |
Jakmile to uděláme, jsme v tom až po uši. Việc này là phạm tội đấy. |
Crenshaw je v tom až po uši. Liên quan đến Crenshaw đấy. |
Je v tom až po uši. Cô ta lún sâu vào vụ này rồi, Thám trưởng. |
To také znamená, že pravděpodobně budete mít barvu až po uši, protože musím namalovat ucho na vašem uchu. Có thể cuối cùng tai bạn sẽ dính đầy sơn, bởi vì, tôi cần phải vẽ tai bạn ngay trên chính đôi tai của bạn. |
Teď jste v tom taky až po uši! Bây giờ anh nhập cuộc, nhập vô tới tận cổ. |
RG: Možná si vzpomínáte, byli jsme zamilovaní až po uši. RG: Các bạn hãy nhớ rằng lúc đó chúng tôi yêu nhau đắm đuối |
Byla jsem v tom až po uši. Mình đã nghiện rất nặng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ až po uši trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.