až do trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ až do trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ až do trong Tiếng Séc.

Từ až do trong Tiếng Séc có các nghĩa là đến, cho đến, tới, cho tới, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ až do

đến

(till)

cho đến

(till)

tới

(till)

cho tới

trước khi

(till)

Xem thêm ví dụ

Tak vytrváme až do chvíle, kdy boj mezi pravdou a podvodem skončí.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Bicky za ním se svým okem až do zavření dveří.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
Majitel pole řekl: „Ať obojí roste spolu až do žně.“ — Matouš 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
A dám vám příležitost být spolu až do konce.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Budeme tady trčet až do rána?
Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao?
Nedávno jsem tě viděl, jak se tu dřeš až do noci?
Lúc trước anh làm việc khác
Pak zahneš na východ a pojedeš podél hor až do Coahuily.
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila.
Od časů Adama a Evy až do doby Ježíše Krista Pánův lid praktikoval zákon oběti.
Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh.
A žili spolu šťastně až do smrti.
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
„Jsme odhodláni, v Jeho všemohoucím jménu, snášet soužení až do konce jako dobří vojáci.“
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Raději než strávit válku ve francouzské vězeňské lodi v Hudsonské zátoce, budou bojovat až do konce.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
Někteří to vzdají místo toho, aby vytrvali až do konce.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Regine Schlegel žila až do roku 1904 a byla pohřbena blízko Kierkegaarda na Assistenském hřbitově v Kodani.
Regine Schelgel qua đời năm 1904, được an táng gần phần mộ của Kiekegaard trong Nghĩa trang Assistens ở Copenhagen.
Vždyť si ani neumíme představit, že by někdo stále počítal až do sedmdesáti sedmi.
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Každý z nás má věrně a pilně sloužit ve svém kněžském požehnání až do konce svých dnů.
Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình.
V boji proti Amalekitům je „David. . . srážel od ranní tmy až do večera“ a pobral mnoho kořisti.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
Chlapče, s ní bych jel pomalým výtahem až do Číny!
Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa.
Prostě utíká – až do chvíle, kdy se koukne dolů a zjistí, že je ve vzduchu.
Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không.
Takže ty chceš jet po I-80 East a pak po 65, která se táhne až do Indiany.
chúng ta đang ở I-80 East đi thêm 60 dặm nữa là qua Indiana.
Jak mohou křesťané vydržet rázné tempo až do konce závodu?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
Řekly mi, že se řídily cedulemi ukazujícími cestu a s trochou opatrnosti a úsilí dorazily až do cíle.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
„Ke svatební hostině někdy patří tančení až do úsvitu.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.
Až do procesu budete u mě.
Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa.
Japonsko šlo tímto způsobem až do úplného dotažení, a pak už následují s jinými vysoko příjmovými ekonomikami.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Pilně jsme na tom pracovali až do odpoledne, kdy byl čas odejít do Primárek.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ až do trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.