ausleihen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausleihen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausleihen trong Tiếng Đức.
Từ ausleihen trong Tiếng Đức có các nghĩa là mượn, vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausleihen
mượnverb Ich habe einen Tisch ausgeliehen. Tôi đã mượn một cái bàn. |
vayverb |
Xem thêm ví dụ
Wir starten gerade ein Programm, mit dem wir vergriffene Werke ausleihen. Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng. |
Man konnte sie ausleihen oder gleich dort lesen. Khi đọc có thể đọc giống với âm mượn hoặc đọc chệch đi. |
Ich muss nur kurz das hier ausleihen. Tôi cần mượn cái này 1 lát. |
Zur Ausleihe von Büchern ist ein Bibliotheksausweis nötig. Học sinh được yêu cầu làm thẻ thư viện để mượn sách. |
Was dagegen, wenn ich mir die kurz ausleihe? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Und Sie wollen bestimmt nur für einen Tag ausleihen. Anh trông giống một anh chàng thích những thứ dùng trong một ngày... nếu anh hiểu tôi đang nói gì. |
Normalerweise liegt sie oben auf dem Big Ben, weil man da den besten Empfang kriegt, aber sie handelten aus, dass ihre Kollegen sie für eine Präsentation im Büro ausleihen konnten. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Wer das Video hat, kann es anderen ausleihen, die es nicht haben; vielleicht kann man es sich auch gemeinsam ansehen. Những ai có băng này có thể cho những người không có mượn, hoặc có thể coi chung. |
Dir macht es doch nichts aus, dass ich ihn mir für eine Weile ausleihe, oder? Không phiền tôi mượn anh ấy một chút chứ? |
Sie können Bücher nur dann bei Google Play zum Ausleihen zur Verfügung stellen, wenn Sie den Nutzern das Kopieren und Einfügen von mindestens 20 % des Inhalts dieser Bücher gestatten. Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó. |
Als die Brüder bemerkten, daß der Pfarrer nicht nur einen Videorecorder, sondern auch einen Generator besaß, nahmen sie all ihren Mut zusammen und fragten ihn, ob sie seine Ausrüstung ausleihen dürften. Nhận thấy ông ấy không những có một đầu máy video mà lại còn có một máy phát điện nữa, cho nên các anh bạo dạn lên tiếng xin ông ấy cho mượn các máy này. |
Darf ich mir Ihren Bleistift ausleihen? Cho mình mượn bút chì được không? |
»Entschuldigen Sie, Professor Flitwick, könnte ich mir Wood für eine Weile ausleihen?« — Xin lỗi giáo sư Flitwick, làm ơn cho tôi mượn Wood một chút. |
Chronos Betriebssystem ausleihen. Hệ điều hành của Chronos. |
Wir hatten gehofft, dass Sie uns Ihren Prototypen ausleihen könnten, um ihn als Köder zu verwenden. Chúng tôi đang hy vọng bà có thể cho chúng tôi mượn nguyên bản để dùng làm mồi nhử. |
Vielleicht will er ein Buch ausleihen. Có lẽ anh ta muốn tìm thứ gì đó. |
Und wir würden uns nur darüber streiten, welches Video wir ausleihen. Điều duy nhất chúng ta cãi nhau là sẽ thuê video gì. |
* Allerdings enthält die Bibel eindeutige, liebevolle Grundsätze, die die Einstellung und das Verhalten all derer bestimmen sollten, die sich Geld borgen oder Geld ausleihen. * Tuy nhiên, Kinh Thánh đã cung cấp những tiêu chuẩn rõ ràng và yêu thương; những tiêu chuẩn này phải ảnh hưởng đến thái độ và hành vi của bất cứ ai mượn hay cho vay. |
Dürfte ich mir Rachel kurz ausleihen? Anh cảm phiền cho tôi mượn Rachel nhé? |
Nun, deine Eltern wollten dich bestimmt nicht an Lionel Luthor für medizinische Forschungen ausleihen... das war definitiv nicht real. well, bố mẹ cảu con mang con tới cho lionel để nghiên cứu thì không phải là thật. |
Esel kann man ausleihen oder mieten. Người ta cũng cho mượn hoặc cho mướn lừa. |
Du musst dir das Video unbedingt ausleihen, nur um Ralphs Hintern zu sehen. Chị phải thuê đĩa chỉ để xem bộ mông trần của Ralph. |
Bruce besuchte einen Freund, der kurz zuvor ein Zeuge Jehovas geworden war und von dem er sich einige Musikaufnahmen ausleihen wollte. Với ý định mượn một vài đĩa ghi âm, Bruce đến thăm một người bạn vừa trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Nutzer werden möglicherweise dazu aufgefordert, einen Altersnachweis vorzuzeigen, bevor sie ein Computerspiel mit der Klassifizierung "MA15+" ausleihen oder kaufen können. Một người có thể được yêu cầu xuất trình bằng chứng tuổi của mình trước khi thuê hoặc mua trò chơi trên máy tính được phân loại MA 15+. |
Kann ich mir das ausleihen? Tôi mượn cái này được chứ? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausleihen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.