ausgeschlossen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausgeschlossen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgeschlossen trong Tiếng Đức.

Từ ausgeschlossen trong Tiếng Đức có nghĩa là bị loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausgeschlossen

bị loại trừ

Xem thêm ví dụ

13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
1986 wurden sie aus dem kriminellen Untergrund innerhalb jedes Gefängnisses ausgeschlossen.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
Wir haben jede mögliche Ursache für braunen Urin ausgeschlossen.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Bilddateien, Videodateien, PDFs und andere Nicht-HTML-Dateien werden ausgeschlossen.
Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ.
Inhalte können nur in der neuen Google Ads-Oberfläche auf Kontoebene ausgeschlossen werden.
Tùy chọn Kiểm soát loại trừ nội dung cấp tài khoản chỉ có trong trải nghiệm Google Ads mới.
Zwar werden jedes Jahr einige Tausend aus der Christenversammlung ausgeschlossen, doch ist das nur ein geringer Prozentsatz der fast fünf Millionen Zeugen Jehovas, die es weltweit gibt.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
Ich kann dir versichern, das ist ausgeschlossen.
Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể.
Einige sind zwar aus der Christenversammlung ausgeschlossen worden, aber das muss uns nicht passieren, wenn wir ‘unser Herz behüten’ und ‘als Weise wandeln’ (Sprüche 4:23; Epheser 5:15).
Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’.
Nicht AMP-kompatible Seiten sind von einigen Funktionen der Google-Suche ausgeschlossen.
Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm.
Wer nicht heiratet oder keine Kinder haben kann, ist nicht von den ewigen Segnungen ausgeschlossen, die er zwar anstrebt, die für ihn aber derzeit nicht erreichbar sind.
Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ.
Wegen der indischen historischen Hintergrunds des Kastensystems und wegen der Tatsache, dass man viele Menschen, die ausgeschlossen wurden, und daher viel Politik gemacht wird, die sicherstellt. dass man das anspricht.
Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó.
Menschliche Freiheit wäre damit ebenso ausgeschlossen.
Tương tự như vậy, tự do của các công dân cũng được công nhận.
„Viele grüßten uns nicht mehr; sie behandelten uns wie Ausgeschlossene.“
Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”.
Wir sollten daher nicht voreilig schlußfolgern, jemand müsse allein deshalb, weil er aus der Versammlung ausgeschlossen worden ist, einer Sünde schuldig sein, die den Tod nach sich zieht.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
So wird ausgeschlossen, dass Ihre Anzeigen in Regionen erscheinen, die für Ihr Unternehmen nicht relevant sind.
Việc này cũng giúp quảng cáo của bạn không xuất hiện ở các khu vực mà doanh nghiệp không phục vụ.
Viele fühlen sich unterdrückt und leben in der Angst, aus der Gemeinschaft ausgeschlossen zu werden — eine Schreckensvision für jemand, der das Leben draußen nicht kennt.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Ob ihr wohl zu dieser Einsicht verholfen worden wäre, wenn die anderen in der Versammlung und vor allem ihre Angehörigen regelmäßig Kontakt zu ihr gehalten hätten, solang sie ausgeschlossen war?
Theo bạn, nếu các thành viên trong hội thánh, kể cả gia đình, vẫn thường xuyên liên lạc trong lúc chị ấy bị khai trừ, liệu chị có thể kết luận được như thế không?
Ich glaube, er ließ es zu, beschuldigt zu werden, um in Zukunft als Verdächtiger ausgeschlossen zu werden.
Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai.
Wenn Sie eine Domain zur Liste der Ausnahmen hinzugefügt haben und deren Traffic wieder als Verweisquelle in Ihren Berichten aufgeführt werden soll, können Sie diese Domain von der Liste ausgeschlossener Domains wieder entfernen.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Die Eltern des oben erwähnten Ehepaares begründeten ihre Haltung unter anderem damit, daß sie nicht wünschten, daß ihre Kinder als Außenseiter gelten oder von gemeinschaftlichen Aktivitäten ausgeschlossen sein sollten.
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
18 Viele, die einmal ausgeschlossen waren, sagen heute ganz offen, dass ihnen die konsequente Haltung ihrer Freunde und Angehörigen geholfen hat, wieder zur Vernunft zu kommen.
18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ.
Für andere Anfragen sollte ad_rule=0 festgelegt oder einfach der Parameter ausgeschlossen werden.
Các yêu cầu khác sẽ sử dụng ad_rule=0 (hoặc chỉ loại trừ thông số).
Aber in diesem Zeitraum ausgeschlossen.
Tuy nhiên, không thể được trong khung thời gian.
Erst muss sich der Ausgeschlossene grundlegend geändert haben.
Trước khi được nhận lại, lòng người đó phải thay đổi rất nhiều.
Der reuelose Übeltäter mußte unter Umständen aus der Versammlung ausgeschlossen werden.
Người phạm tội mà không ăn năn có thể phải bị loại trừ khỏi hội thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgeschlossen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.