あせも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あせも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あせも trong Tiếng Nhật.
Từ あせも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rôm, rôm sảy, sảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あせも
rôm(prickly heat) |
rôm sảy(prickly heat) |
sảy(prickly heat) |
Xem thêm ví dụ
使徒ペテロは仲間の信者たちに,彼らが「朽ちず,汚れなく,あせることのない相続財産」を受けること,そしてそれは彼らのために「天に取って置かれているもの」であるということを告げました。( Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
緋は「あせない,あるいは落ちない色であった。 Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai. |
マタイ 24:14; 28:19,20)確かに希望は,信仰や愛と並んで神の僕の生活の特色となるものであり,肝要な,あせない特質といえます。 ―コリント第一 13:13。 (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Quả thật, sự trông cậy được Kinh Thánh liệt kê chung với đức tin và tình yêu thương. Đây là một điều thiết yếu, có tính chất lâu bền, nét đặc trưng trong đời sống của tôi tớ Đức Chúa Trời.—1 Cô-rinh-tô 13:13. |
それは霊的な土地,もしくは活動の領域であり,その中で霊的パラダイスを楽しみます。( イザヤ 66:8)その土地の,パラダイスのような美しさは決してあせません。 (Ê-sai 66:8) Vẻ đẹp như địa đàng của đất này sẽ không bao giờ tàn phai bởi vì, khác với Y-sơ-ra-ên xưa, Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời với tư cách là một dân tộc sẽ không tỏ ra bất trung. |
すご く あせ っ て た みたい だ けど Tôi thì thấy khác. |
美しさがあせてゆくときに残るものは何でしょうか。 Khi sắc đẹp tàn tạ thì sẽ còn lại cái gì? |
ざせつ感や,短い命に対するあせりのはけ口として,淫行,姦淫,同性愛など,あらゆる性的経験にふける人もいます。「 Những người khác tìm lối thoát cho sự chán chường và sự lo lắng về đời sống ngắn ngủi của họ bằng cách buông mình vào tình dục phóng túng đủ loại—tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái. |
限られた時間しかないことを知り,なんとかして早く成功を得ようとあせる人もいます。 Biết rằng thời gian có hạn định, có lẽ họ tìm cách xây dựng sự nghiệp càng nhanh càng tốt trong thế gian. |
ですからあせらずに,相手の人のありのままの姿が分かるまで待つことです。 そしてあなたも本当の自分というものを正直に表わさねばなりません。 Vậy bạn hãy cho mình thời gian cần thiết đó để biết rõ con người thật của chàng hay của nàng, đồng thời cũng hãy chân thành tự trình bày con người thật của chính mình ra. |
「盲人が空を見ないからといって空の青さがあせるわけではない」というデンマークのことわざがあります。 MỘT câu châm ngôn Đan Mạch nói: “Không phải vì người mù không thấy nên bầu trời kém xanh đi”. |
油そそがれた監督たちは,天でキリストと共に「あせることのない栄光の冠を受け」ます。「 Các giám thị được xức dầu “sẽ được mão triều-thiên vinh-hiển, chẳng hề tàn-héo” với Chúa Giê-su ở trên trời. |
イエスさまのくるしみがあまりにも大きかったので,ちがあせのようにふき出してきました。 Ngài đau đớn nhiều đến nỗi Ngài rớm máu. |
神への奉仕において,パウロとその旅行仲間が,手にあせをにぎるような経験をたくさんすることを,わたしたちは学びます。 Chúng ta học biết làm thế nào Phao-lô và các bạn cùng đi với ông đã có nhiều giây phút hào hứng trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
緋は「あせない,あるいは落ちない色であった。 Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, tức không phai. |
今シーズン最後のサッカーの試合の後,あせだくで帰って来て,自分のチーム,ティール・ターボスが負けたのでいらいらしていました。 Nó đổ mồ hôi nhễ nhại vì trận đấu bóng đá cuối cùng của mùa và thất vọng vì đội Teal Turbos đã thua. |
命の短さゆえにあせりを感じ,人生から得られるものをできるかぎり得ようといらだつことがありますか。 Đôi khi bạn có cảm thấy hối hả vì đời sống ngắn ngủi, nên tìm đủ mọi cách đạt được tất cả những gì bạn có thể đạt hay không? |
25 あなた は 顔 かお に 1 汗 あせ して パン を 食 た べ、 土 つち から 取 と られた ので、ついに 土 つち に 帰 かえ る。 あなた は 必 かなら ず 死 し ぬ で あろう。 あなた は 2ちり で あった から、ちり に 帰 かえ る の で ある。』 25 Ngươi sẽ làm đổ amồ hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về với đất—vì chắc chắn ngươi sẽ phải chết—là nơi ngươi được tạo ra: vì ngươi là bbụi đất ngươi sẽ trở về với bụi đất. |
使徒ペテロはこの優れた冠に関して,「主要な牧者が現わされた時,あなた方はあせることのない栄光の冠を受けるでしょう」と書きました。( Sứ đồ Phi-e-rơ viết về chiếc mão tốt hơn này: “Khi Đấng làm đầu các kẻ chăn chiên hiện ra, anh em sẽ được mão triều-thiên vinh-hiển, chẳng hề tàn-héo”. |
実際,テアテラの水を使うと「最も鮮やかであせにくい色」が生まれるという評判がありました。 Thật thế, nước ở vùng Thi-a-ti-rơ có tiếng là tạo nên “nền màu tươi sáng nhất và bền nhất”. |
見映えのよさが,『エホバへの恐れ』に根ざしたあせることのない内面の美しさと釣り合っているほうが,はるかに勝っています。 Thế thì tốt hơn biết bao nếu sắc đẹp đi đôi với vẻ đẹp nội tâm không phai nhạt, đâm rễ từ sự kính sợ Đức Giê-hô-va! |
天国がすぐそばにあるかのように思えました。 大切な子供たちをそれぞれこの手に抱く度に味わったあの畏敬と驚嘆の念は,今でもほとんどあせることがありません。 Thiên thượng dường như rất gần, và nếu cố gắng thì hầu như tôi có thể cảm thấy cũng những ý nghĩ đầy nghiêm trang và kinh ngạc mà tôi đã trải qua mỗi lần khi một trong mấy đứa con sơ sinh quý báu đó được đặt vào vòng tay của tôi. |
25 継父母になるという特別な難問に対処するには,あせってはなりません。 25 Khi đối phó với sự thử thách đặc biệt trong việc làm cha mẹ kế, hãy kiên nhẫn. |
エステル 1:10‐12。 箴言 11:22)もっとも,外面の美しさは時と共にあせていくでしょうが,内面の美しさ ― 心の特質 ― は増し加わり,衰えることがありません。 (Ê-xơ-tê 1:10-12; Châm-ngôn 11:22) Mặc dù vẻ đẹp thể chất có thể tàn phai theo thời gian, nhưng vẻ đẹp bên trong—những đức tính cao đẹp của tâm hồn—có thể phát triển và bền vững lâu dài. |
金銭を追い求める人は,職場での出世をあせりがちです。 Việc kiếm tiền thường thúc đẩy người ta cố gắng hết sức để leo lên nấc thang thành công trong nghề nghiệp. |
決して強奪しえないもの ― 神の天の王国における,あせることのない「命の冠」― を受けるという,確信に満ちた期待を抱いていたのです。( Họ vững lòng trông đợi “mũ triều-thiên của sự sống” không bao giờ mục nát trong Nước Đức Chúa Trời, là thứ không ai có thể tước đoạt được. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あせも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.