あさり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あさり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あさり trong Tiếng Nhật.
Từ あさり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Nghêu, thấu đáo, thấm thía, nghề cá, thấu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あさり
Nghêu(clam) |
thấu đáo(searching) |
thấm thía(searching) |
nghề cá(fishing) |
thấu vào(searching) |
Xem thêm ví dụ
シカは冬眠せず,えさを蓄えることもしません。 ドイツで撮影されたここにある写真のように,えさをあさり,柔らかい小枝や芽をかじります。 Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
そのようにして餌をあさり,果肉を食べ,消化できない繊維や種子を排せつします。 Khi tìm kiếm trên không trung, dơi ăn trái cây rồi thải ra những cùi và hạt không thể tiêu hóa được. |
あさりよしとお - ひねもすの師匠。 “Vĩnh biệt Giáo sư Thái Quang Trung”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あさり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.